Mùa giải | 2025 |
---|---|
Thời gian | 14 tháng 2 – 6 tháng 12 |
Số trận đấu | 154 |
Số bàn thắng | 331 (2,15 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Léo Ceará (Kashima) (9 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Kawasaki 4–0 Nagoya (15/2/2025) Kashima 4–0 Tokyo Verdy (22/2/2025) Gamba Osaka 4–0 Shonan (3/5/2025) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Gamba Osaka 2–5 Cerezo (14/2/2025) FC Tokyo 0–3 Kawasaki (29/3/2025) Yokohama FC 0–3 Kashima (29/4/2025) Shimizu 0–3 Nagoya (3/5/2025) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Gamba Osaka 2–5 Cerezo (14/2/2025) Kashima 3–4 Kyoto Sanga (6/4/2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | 6 trận Kashima (v11-v16) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 10 trận Kashiwa (v6-v16, hoãn v14) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 8 trận Albirex (v1-v8) FC Tokyo (v4-v11) Marinos (v7-v16, trừ 2v) |
Chuỗi thua dài nhất | 4 trận Sanfrecce (v10-v13) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 59.574 Kashima 2–1 Kawasaki (11/5/2025) |
Trận có ít khán giả nhất | 6.157 Avispa 1–1 Okayama (25/4/2025) |
Tổng số khán giả | 3.154.260[1] (154 trận) |
Số khán giả trung bình | 20.482 |
← 2024 2026–27 →
Thống kê tính đến ngày 11 tháng 5 năm 2025. |
J1 League 2025, còn được gọi là Meiji Yasuda J1 League 2025 (明治安田J1リーグ 2025 Meiji Yasuda J1 Rīgu 2025) vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải thứ 33 của J1 League, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu Nhật Bản dành cho các câu lạc bộ bóng đá kể từ khi thành lập vào năm 1992. Đây cũng là mùa giải thứ 11 của giải đấu kể từ khi đổi tên từ J.League Division 1.
Vissel Kobe là đương kim vô địch, đã bảo vệ danh hiệu vô địch thứ hai liên tiếp vào ngày thi đấu cuối cùng của J1 League 2024.[2]
Tổng quan
Đây là mùa giải J.League cuối cùng được diễn ra trong cả một năm dương lịch từ cuối mùa đông đến đầu mùa đông tiếp theo, còn mùa giải tới sẽ diễn ra từ mùa hè đến mùa xuân năm sau.[3]
Thể thức giải đấu và thể thức trận đấu được công bố vào ngày 25 tháng 11 năm 2024, với mùa giải bắt đầu vào ngày 14 tháng 2 năm 2025 và kết thúc vào ngày 6 tháng 12 năm 2025.[4]
Mùa giải này sẽ là mùa giải cuối cùng áp dụng thể thức hàng năm, đến năm 2026 giải đấu sẽ áp dụng Lịch thi đấu châu Âu từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau.[5]
Những thay đổi từ mùa giải trước
Có ba đội xuống hạng J2 League 2025. Júbilo Iwata, Hokkaido Consadole Sapporo và Sagan Tosu đã xuống hạng khi lần lượt xếp hạng thứ 18, 19 và 20 ở mùa giải trước, chấm dứt chuỗi 1, 8 và 13 năm ở hạng đấu cao nhất.
Ba đội thăng hạng từ J2 League 2024: Shimizu S-Pulse, đội đã giành chức vô địch và trở lại J1 sau hai năm vắng bóng; Yokohama FC, đứng thứ hai, trở lại J1 chỉ sau một mùa giải chơi ở J2 League, và Fagiano Okayama, đứng thứ năm và giành chiến thắng trong trận play-off, họ sẽ chơi ở hạng đấu cao nhất lần đầu tiên trong lịch sử.
Các câu lạc bộ tham dự
Vị trí
Sân vận động
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Kashima Antlers | Tỉnh Ibaraki | Kashima | 39.095 |
Urawa Red Diamonds | Tỉnh Saitama | Saitama 2002 | 62.040 |
Kashiwa Reysol | Tỉnh Chiba | Sankyo Frontier Kashiwa | 15.109 |
FC Tokyo | Tokyo | Ajinomoto | 47.851 |
Tokyo Verdy | |||
Machida Zelvia | Machida GION | 15.489 | |
Kawasaki Frontale | Tỉnh Kanagawa | Uvance Todoroki Fujitsu | 26.827 |
Yokohama F. Marinos | Nissan | 71.624 | |
Yokohama FC | NHK Mùa xuân Mitsuzawa | 15.442 | |
Shonan Bellmare | Lemon Gas Hiratsuka | 15.380 | |
Albirex Niigata | Tỉnh Niigata | Denka Big Swan | 41.684 |
Shimizu S-Pulse | Tỉnh Shizuoka | IAI Nihondaira | 19.594 |
Nagoya Grampus | Tỉnh Aichi | Toyota | 42.753 |
Kyoto Sanga | Tỉnh Kyoto | Sanga Kyocera | 21.623 |
Gamba Osaka | Tỉnh Osaka | Panasonic Suita | 39.694 |
Cerezo Osaka | Yodoko Sakura | 24.481 | |
Vissel Kobe | Tỉnh Hyōgo | Noevir Kobe | 29.643 |
Fagiano Okayama | Tỉnh Okayama | City Light | 15.479 |
Sanfrecce Hiroshima | Tỉnh Hiroshima | Edion Peace Wing Hiroshima | 28.347 |
Avispa Fukuoka | Tỉnh Fukuoka | Best Denki | 21.562 |
Nhân sự và tài trợ
Thay đổi huấn luyện viên
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ký | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Kashiwa Reysol | ![]() |
Hết hợp đồng | 9/12/2024 | Trước mùa giải | ![]() |
11/12/2024 |
FC Tokyo | ![]() |
![]() |
21/12/2024 | |||
Cerezo Osaka | ![]() |
![]() |
17/12/2024 | |||
Avispa Fukuoka | ![]() |
![]() |
13/12/2024 | |||
Kawasaki Frontale | ![]() |
![]() |
12/12/2024 | |||
Kashima Antlers | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | ![]() | |||
Yokohama F. Marinos | ![]() |
![]() |
17/12/2024 | |||
Albirex Niigata | ![]() |
Từ chức | 13/12/2024 | ![]() |
19/12/2024 |
Cầu thủ nước ngoài
Từ mùa giải 2021, không còn giới hạn nào trong việc ký hợp đồng với cầu thủ nước ngoài, nhưng các câu lạc bộ chỉ có thể đăng ký tối đa năm cầu thủ trong đội hình ở mỗi trận đấu.[21] Các cầu thủ từ các quốc gia đối tác của J.League (Thái Lan, Việt Nam, Maroc, Malaysia, Campuchia, Singapore, Indonesia) được miễn các hạn chế này.
- Tên cầu thủ in đậm cho biết cầu thủ đó được đăng ký trong kỳ chuyển nhượng giữa mùa giải.
- Tên cầu thủ in nghiêng cho biết cầu thủ có quốc tịch Nhật Bản ngoài quốc tịch FIFA, có quốc tịch của một quốc gia đối tác J.League hoặc được miễn bị coi là cầu thủ nước ngoài do sinh ra ở Nhật Bản và đang theo học hoặc đã tốt nghiệp một loại trường được công nhận tại quốc gia đó.[22]
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kashima Antlers | 16 | 11 | 1 | 4 | 26 | 12 | +14 | 34 | Tham dự vòng bảng AFC Champions League Elite |
2 | Kashiwa Reysol | 15 | 8 | 6 | 1 | 18 | 10 | +8 | 30 | |
3 | Kyoto Sanga | 17 | 8 | 4 | 5 | 24 | 21 | +3 | 28 | |
4 | Urawa Red Diamonds | 16 | 7 | 5 | 4 | 18 | 13 | +5 | 26 | |
5 | Sanfrecce Hiroshima | 15 | 8 | 2 | 5 | 14 | 11 | +3 | 26 | |
6 | Gamba Osaka | 16 | 7 | 2 | 7 | 19 | 21 | −2 | 23 | |
7 | Cerezo Osaka | 16 | 6 | 4 | 6 | 24 | 22 | +2 | 22 | |
8 | Shimizu S-Pulse | 16 | 6 | 4 | 6 | 21 | 19 | +2 | 22 | |
9 | Vissel Kobe | 14 | 6 | 3 | 5 | 13 | 12 | +1 | 21 | |
10 | Machida Zelvia | 16 | 6 | 3 | 7 | 17 | 18 | −1 | 21 | |
11 | Avispa Fukuoka | 16 | 6 | 3 | 7 | 14 | 16 | −2 | 21 | |
12 | Shonan Bellmare | 16 | 6 | 3 | 7 | 12 | 19 | −7 | 21 | |
13 | Tokyo Verdy | 16 | 5 | 5 | 6 | 11 | 16 | −5 | 20 | |
14 | FC Tokyo | 15 | 5 | 4 | 6 | 15 | 17 | −2 | 19 | |
15 | Fagiano Okayama | 16 | 5 | 4 | 7 | 11 | 13 | −2 | 19 | |
16 | Kawasaki Frontale | 13 | 4 | 6 | 3 | 20 | 13 | +7 | 18 | |
17 | Nagoya Grampus | 16 | 4 | 4 | 8 | 18 | 24 | −6 | 16 | |
18 | Yokohama FC | 15 | 4 | 3 | 8 | 9 | 15 | −6 | 15 | Xuống hạng J2 League |
19 | Albirex Niigata | 15 | 2 | 7 | 6 | 16 | 21 | −5 | 13 | |
20 | Yokohama F. Marinos | 13 | 1 | 5 | 7 | 11 | 18 | −7 | 8 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu ghi được; 7) Ít điểm kỷ luật hơn.
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
- a, b, c : còn 1, 2, 3 trận chưa thi đấu.
- 1 : thi đấu sớm trước 1 trận
= Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League Elite; = Tham dự vòng bảng AFC Champions League Elite; = Xuống hạng J2 League
Kết quả
Tỷ số
Bảng thắng bại
- Tính đến ngày 11 tháng 5 năm 2025
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 9 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 9 và trước vòng 10
- [] = Trận đấu được thi đấu trước (ví dụ 2 trận đấu ở vòng 12 đã được thi đấu sau vòng 10 và trước vòng 11)
- – : không thi đấu
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Albirex Niigata | H | B | B | H | H | B | H | B | T | H | B | H | T | B | () | H | Albirex Niigata | Albirex Niigata | ||||||||||||||||||||||
Avispa Fukuoka | B | B | B | T | T | T | H | T | T | T | B | H | H | B | B | B | Avispa Fukuoka | Avispa Fukuoka | ||||||||||||||||||||||
Cerezo Osaka | T | B | B | H | H | B | H | T | B | T | H | B | B | T | T | T | Cerezo Osaka | Cerezo Osaka | ||||||||||||||||||||||
Fagiano Okayama | T | B | T | H | B | H | T | B | T | T | B | H | B | B | H | B | Fagiano Okayama | Fagiano Okayama | ||||||||||||||||||||||
Gamba Osaka | B | T | B | T | T | B | H | B | B | T | H | B | T | T | T | B | Gamba Osaka | Gamba Osaka | ||||||||||||||||||||||
Kashima Antlers | B | T | T | T | T | H | T | B | B | B | T | T | T | T | T | T | Kashima Antlers | Kashima Antlers | ||||||||||||||||||||||
Kashiwa Reysol | T | H | T | T | B | H | H | H | T | H | T | H | T | () | T | T | Kashiwa Reysol | Kashiwa Reysol | ||||||||||||||||||||||
Kawasaki Frontale | T | H | T | B | () | H | T | T | H (H) | H [B] | H | – | () | () | () | B | Kawasaki Frontale | Kawasaki Frontale | ||||||||||||||||||||||
Kyoto Sanga | B | H | H | T | B | T | T | H | T | T [B] | T | T | B | B | T | H | Kyoto Sanga | – | Kyoto Sanga | |||||||||||||||||||||
Machida Zelvia | B | T | B | T | T | T | H | T | H | B | B | B | T | B | B | H | Machida Zelvia | Machida Zelvia | ||||||||||||||||||||||
Nagoya Grampus | B | H | B | B | H | B | T | T | B | B | T | B | B | T | H | H | Nagoya Grampus | Nagoya Grampus | ||||||||||||||||||||||
Sanfrecce Hiroshima | T | T | H | T | () | H | B | T | T | B | B | B | B | T | T | T | Sanfrecce Hiroshima | Sanfrecce Hiroshima | ||||||||||||||||||||||
Shimizu S-Pulse | T | T | H | H | B | B | T | B | B | H [T] | T | – | T | B | B | H | Shimizu S-Pulse | Shimizu S-Pulse | ||||||||||||||||||||||
Shonan Bellmare | T | T | T | H | H | B | B | B | T | B | B | T | H | B | B | T | Shonan Bellmare | Shonan Bellmare | ||||||||||||||||||||||
FC Tokyo | T | B | T | B | H | B | B | H | B | H | H | T | B | T | () | T | FC Tokyo | FC Tokyo | ||||||||||||||||||||||
Tokyo Verdy | B | B | T | B | H | T | H | H | H | B | H | T | T | B | T | B | Tokyo Verdy | Tokyo Verdy | ||||||||||||||||||||||
Urawa Red Diamonds | H | H | B | B | T | H | H | T | B | T [T] | T | T | () | T | B | H | Urawa Red Diamonds | – | Urawa Red Diamonds | |||||||||||||||||||||
Vissel Kobe | H | H | H | B | () | T | B | T | B | T [T] | T | – | () | T | B | B | Vissel Kobe | Vissel Kobe | ||||||||||||||||||||||
Yokohama F. Marinos | H | B | H | H | () | T | B | B | H (H) | B [B] | B | – | () | () | () | B | Yokohama F. Marinos | Yokohama F. Marinos | ||||||||||||||||||||||
Yokohama FC | B | T | H | B | B | T | B | B | T | H | H | B | B | () | B | T | Yokohama FC | Yokohama FC | ||||||||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
Thống kê mùa giải
Ghi bàn hàng đầu
Hat-trick
- N = Sân nhà
- K = Sân khách
Stt | Cầu thủ | Đội | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Kashima | Kashiwa | 3–1 (K) | Vòng 5, 8/3/2025 |
2 | ![]() |
Kyoto | Kashima | 4–3 (K) | Vòng 9, 6/4/2025 |
Kiến tạo hàng đầu
Số trận giữ sạch lưới
Kỷ luật
Cầu thủ
- Nhận nhiều thẻ vàng nhất:
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất:
Câu lạc bộ
- Nhận nhiều thẻ vàng nhất:
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất:
- Nhận ít thẻ vàng nhất:
- Nhận ít thẻ đỏ nhất:
Số lượng khán giả
- Tính đến ngày 11 tháng 5 năm 2025
- Các đội liệt kê ở cột đầu tiên là đội chủ nhà.
- Các số trong dấu ngoặc đơn là vòng thi đấu.
Đội | Albirex | Avispa | Cerezo | Okayama | Gamba | Kashima | Kashiwa | Kawasaki | Kyoto | Zelvia | Nagoya | Sanfrecce | Shimizu | Shonan | FC Tokyo | Tokyo Verdy | Urawa | Vissel Kobe | Marinos | Yokohama FC | Tổng/trận | Trung bình | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Albirex | - | 13.627(8) | 22.933(4) | 20.497(7) | 22.266(11) | 30.272(14) | 20.503(5) | 27.412(16) | 19.527(10) | 177.037/8 | 22.130 | Albirex | |||||||||||
Avispa | - | 6.157(12) | 14.039(15) | 9.923(1) | 7.106(3) | 7.600(7) | 7.721(6) | 11.683(9) | 8.255(10) | 72.484/8 | 9.061 | Avispa | |||||||||||
Cerezo | - | 17.141(8) | 19.410(10) | 18.030(13) | 17.171(5) | 16.002(2) | 16.113(11) | 18.366(7) | 18.797(16) | 141.030/8 | 17.629 | Cerezo | |||||||||||
Okayama | - | 13.555(3) | 15.325(11) | 13.699(6) | 14.575(1) | 13.330(4) | 15.073(9) | 14.285(13) | 14.892(7) | 114.734/8 | 14.342 | Okayama | |||||||||||
Gamba | 22.614(2) | 34.860(1) | - | 30.620(13) | 23.125(8) | 28.074(10) | 30.633(16) | 29.071(5) | 28.352(14) | 227.349/8 | 28.419 | Gamba | |||||||||||
Kashima | 12.106(3) | - | 59.574(16) | 16.859(9) | 33.762(14) | 13.550(12) | 21.421(4) | 26.021(2) | 31.574(6) | 22.601(7) | 237.468/9 | 26.385 | Kashima | ||||||||||
Kashiwa | 13.030(12) | 8.946(3) | 12.414(16) | 12.833(9) | 13.309(5) | - | 13.695(2) | 11.747(15) | 11.888(7) | 97.862/8 | 12.233 | Kashiwa | |||||||||||
Kawasaki | - | 22.404(4) | 23.005(1) | 21.392(8) | 21.870(11) | 21.478(5) | 110.149/5 | 22.030 | Kawasaki | ||||||||||||||
Kyoto | 11.535(5) | 18.452(14) | 9.059(8) | - | 16.994(16) | 14.393(7) | 11.419(10) | 14.718(2) | 10.671(12) | 107.241/8 | 13.405 | Kyoto | |||||||||||
Zelvia | 10.152(6) | 11.974(9) | 7.183(15) | - | 12.773(1) | 7.683(12) | 6.825(3) | 44.363(10) | 100.953/7 | 14.422 | Zelvia | ||||||||||||
Nagoya | 24.867(15) | 34.151(13) | 34.718(4) | - | 29.072(11) | 31.088(2) | 21.892(8) | 32.226(7) | 208.014/7 | 29.716 | Nagoya | ||||||||||||
Sanfrecce | 25.246(13) | 25.631(14) | 25.324(9) | 26.135(10) | 24.868(8) | 25.283(6) | - | 27.123(2) | 25.043(4) | 204.653/8 | 25.582 | Sanfrecce | |||||||||||
Shimizu | 18.141(2) | 16.366(11) | 17.629(10) | 14.012(6) | 16.741(16) | 52.847(14) | 12.238(3) | - | 17.684(7) | 165.658/8 | 20.707 | Shimizu | |||||||||||
Shonan | 11.644(13) | 13.025(1) | 11.936(11) | 9.900(9) | 8.871(15) | - | 11.351(3) | 9.537(6) | 76.264/7 | 10.895 | Shonan | ||||||||||||
FC Tokyo | 44.519(12) | 43.813(10) | 33.632(7) | 29.545(2) | 14.971(3) | 33.769(13) | 19.654(5) | - | 24.837(16) | 244.740/8 | 30.593 | FC Tokyo | |||||||||||
Tokyo Verdy | 11.334(12) | 21.260(4) | 16.300(6) | 52.541(1) | 14.801(16) | 26.865(8) | - | 17.474(10) | 14.258(15) | 174.833/8 | 21.854 | Tokyo Verdy | |||||||||||
Urawa | 35.269(5) | 41.770(15) | 51.009(4) | 21.383(20) | 28.555(12) | 25.326(8) | 52.429(14) | - | 41.981(11) | 297.722/8 | 37.215 | Urawa | |||||||||||
Vissel Kobe | 36.407(9) | 20.890(4) | 24.891(15) | 25.596(14) | 11.019(12) | 11.335(3) | 21.920(11) | 22.266(1) | - | 174.324/8 | 21.791 | Vissel Kobe | |||||||||||
Marinos | 32.713(1) | 23.169(6) | 16.785(12) | 25.561(4) | 24.170(9) | - | 17.115(3) | 139.513/6 | 23.252 | Marinos | |||||||||||||
Yokohama FC | 8.311(16) | 6.431(6) | 7.274(2) | 9.697(11) | 13.252(13) | 7.934(5) | 9.106(9) | 12.195(1) | 8.032(8) | - | 82.232/9 | 9.137 | Yokohama FC | ||||||||||
Tổng |
Xem thêm
Tài liệu tham khảo
- ^ "J.League Data Site" [Trang dữ liệu J.League]. J.League (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2025.
- ^ "J.League Matchweek 38 Recap: Vissel are champions again" [Tóm tắt vòng 38 J.League: Vissel lại vô địch]. JLeague.co. Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản. ngày 9 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ ".League season timing to transition from 2026/27 season" [.Thời gian chuyển mùa giải của giải đấu từ mùa giải 2026/27]. JLeague.co. Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản. ngày 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "2025明治安田J1リーグ 大会方式および試合方式について" [Thể thức của Giải đấu Meiji Yasuda J1 2025 và thể thức trận đấu]. JLeague.jp (bằng tiếng Nhật). Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản.
- ^ "2026年前半 シーズン移行期の特別大会について" [Về giải đấu đặc biệt trong giai đoạn chuyển tiếp của mùa giải nửa đầu năm 2026]. www.jleague.co (bằng tiếng Nhật). ngày 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2024.
- ^ "サッカーJ1 柏レイソル 井原正巳監督 今季かぎりで退任を発表" [Huấn luyện viên Masami Ihara của đội bóng J1 Kashiwa Reysol tuyên bố giải nghệ vào cuối mùa giải này] (bằng tiếng Nhật). NHK. ngày 4 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "井原 正巳監督 退任のお知らせ" [Thông báo nghỉ hưu của huấn luyện viên Masami Ihara] (bằng tiếng Nhật). Kashiwa Reysol. ngày 4 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "リカルド ロドリゲス監督 就任内定のお知らせ" [Thông báo bổ nhiệm huấn luyện viên Ricardo Rodriguez] (bằng tiếng Nhật). Kashiwa Reysol. ngày 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "ピーター クラモフスキー監督今シーズン限りでの退任のお知らせ" [Thông báo huấn luyện viên Peter Kramowski sẽ nghỉ hưu vào cuối mùa giải này]. FCTokyo.co.jp (bằng tiếng Nhật). FC Tokyo. ngày 19 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "松橋力蔵氏 監督就任のお知らせ" [Thông báo bổ nhiệm Rikizo Matsuhashi làm huấn luyện viên]. FCTokyo.co.jp (bằng tiếng Nhật). FC Tokyo. ngày 21 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2024.
- ^ "小菊 昭雄監督 今シーズンでの契約満了について" [Hợp đồng của huấn luyện viên Akio Kogiku sẽ hết hạn vào cuối mùa giải này]. Cerezo.com.jp (bằng tiếng Nhật). Cerezo Osaka. ngày 11 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "アーサー パパス氏 監督就任について" [Arthur Pappas được bổ nhiệm làm huấn luyện viên]. Cerezo.com.jp (bằng tiếng Nhật). Cerezo Osaka. ngày 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
- ^ "長谷部 茂利 監督 退任のお知らせ" [Thông báo nghỉ hưu của Huấn luyện viên Shigetoshi Hasebe]. Avispa.co.jp (bằng tiếng Nhật). Avispa Fukuoka. ngày 31 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "金 明輝 氏 監督就任のお知らせ" [Thông báo bổ nhiệm ông Kim Myeong-hui làm huấn luyện viên]. Avispa.co.jp (bằng tiếng Nhật). Avispa Fukuoka. ngày 13 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
- ^ "鬼木達監督 契約満了のお知らせ" [Thông báo hết hạn hợp đồng của Huấn luyện viên Tatsu Oniki]. Frontale.co.jp (bằng tiếng Nhật). Kawasaki Frontale. ngày 16 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ "長谷部茂利氏 監督就任のお知らせ" [Thông báo bổ nhiệm ông Shigetoshi Hasebe làm huấn luyện viên]. Frontale.co.jp (bằng tiếng Nhật). Kawasaki Frontale. ngày 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ "鬼木 達氏 監督就任のお知らせ" [Thông báo bổ nhiệm Tatsu Oniki làm huấn luyện viên]. Kashima Antlers. ngày 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Yokohama F. Marinos name Steve Holland as its new manager" [Yokohama F. Marinos bổ nhiệm Steve Holland làm huấn luyện viên mới]. Yokohama F. Marinos. ngày 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
- ^ "松橋 力蔵 監督 退任のお知らせ" [Thông báo nghỉ hưu của Huấn luyện viên Rikizo Matsuhashi] (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. ngày 13 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
- ^ "トップチーム 樹森 大介 監督 就任のお知らせ" [Thông báo bổ nhiệm Daisuke Kimori làm huấn luyện viên của Top Team] (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. ngày 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2024.
- ^ "「ホームグロウン制度」の導入と「外国籍選手枠」の変更について" [Về việc áp dụng "hệ thống cây nhà lá vườn" và thay đổi "hạn ngạch vận động viên nước ngoài"]. JLeague.jp (bằng tiếng Nhật). Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản. ngày 20 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ "プロサッカー選手の契約、登録および移籍に関する規則" [Quy định về hợp đồng, đăng ký và chuyển nhượng cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp] (PDF). JFA.jp (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội bóng đá Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Website chính thức (bằng tiếng Nhật)
- Trang dữ liệu J.League
- Trang dữ liệu J.League (bằng tiếng Nhật)