Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||
Địa điểm | Sân khúc côn cầu Aoti | ||||||
Các ngày | 13 tháng 10 năm 2010 | – 25 tháng 10 năm 2010||||||
Vận động viên | 272 từ 12 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 | ||
---|---|---|
![]() | ||
nam | nữ | |
Nội dung thi đấu Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 được tổ chức tại Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc từ ngày 13 tháng 11 năm 2010 đối với giải đấu nữ và ngày 15 tháng 11 năm 2010 đối với giải đấu nam. Tại giải đấu này, có 10 đội tuyển thi đấu ở nội dung nam và 7 đội tuyển tham gia thi đấu ở nội dung nữ. Tất cả các trận đấu đều diễn ra tại Sân khúc côn cầu Aoti.
Danh sách huy chương
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (6 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Vòng loại
6 đội tuyển đứng đầu châu Á là Hàn Quốc, Ấn Độ, Pakistan, Nhật Bản, Trung Quốc và Malaysia có thể trực tiếp tham gia thi đấu ở giải đấu dành cho nam. Đối với hai suất kế tiếp, một giải đấu vòng loại được tổ chức tại Dhaka, Bangladesh từ ngày 7 đến ngày 16 tháng 5 năm 2010. Oman và Singapore vượt qua vòng loại với tư cách là hai đội đầu bảng, Hồng Kông và Bangladesh được thêm vào sau đó.
Giải đấu vòng loại nữ được tổ chức tại Bangkok, Thái Lan từ ngày 21 đến ngày 29 tháng 5 năm 2010. Có 3 đội đủ điều kiện tham dự Đại hội Thể thao châu Á nhưng sau đó Đài Bắc Trung Hoa đã rút lui khỏi giải.
|
|
Chia bảng
Các đội được phân bổ theo vị trí của họ trên Bảng xếp hạng Thế giới FIH bằng cách sử dụng hệ thống serpentine để chia bảng.
|
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
Nam
Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | H | B |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 |
![]() |
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 |
![]() |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 |
4 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 |
5 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 |
6 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 |
7 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 |
8 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 |
9 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 |
10 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 |
Nữ
Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | H | B |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
7 | 5 | 2 | 0 |
![]() |
![]() |
7 | 5 | 2 | 0 |
![]() |
![]() |
7 | 5 | 0 | 2 |
4 | ![]() |
7 | 3 | 0 | 4 |
5 | ![]() |
7 | 3 | 0 | 4 |
6 | ![]() |
7 | 1 | 0 | 6 |
7 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 |