![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Dong-Sub | ||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Icheon, Gyeonggi, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Busan IPark | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Trường Trung học Janghoon | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | Shimizu S-Pulse | 0 | (0) |
2009–2010 | → Tokushima Vortis (mượn) | 11 | (0) |
2011–2012 | Gwangju FC | 55 | (14) |
2013–2015 | Seongnam FC | 75 | (18) |
2015– | Busan IPark | 8 | (0) |
2016– | → Ansan Mugunghwa (quân đội) | 22 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2009 | U-20 Hàn Quốc | 19 | (11) |
2009–2012 | U-23 Hàn Quốc | 7 | (2) |
2013– | Hàn Quốc | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 10 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 8 năm 2013 |
Kim Dong-sub | |
Hangul | 김동섭 |
---|---|
Hanja | 金東燮 |
Romaja quốc ngữ | Kim Dong-seop |
McCune–Reischauer | Kim Tong-sŏp |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Dong-sub (tiếng Hàn: 김동섭; Hanja: 金東燮; sinh ngày 29 tháng 3 năm 1989 ở Icheon) là một tiền đạo bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Busan IPark.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Cho dù từng đại diện đội tuyển quốc gia ở cấp độ trẻ, Kim chưa bao giờ có tên trong đội hình xuất phát của Shimizu S-Pulse tại J1 League vì chấn thương. Ngày 7 tháng 8 năm 2009 anh chuyển đến Tokushima Vortis theo dạng cho mượn.
Kim được chọn trong đợt tuyển quân K League 2011 bởi Gwangju FC.
Năm 2016, Busan IPark đưa anh tới Ansan Mugunghwa để thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Sự nghiệp quốc tế
Anh từng là thành viên của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009.
Thống kê câu lạc bộ
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2007 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | Tokushima Vortis | J2 League | 10 | 0 | 0 | 0 | - | 10 | 0 | |
2010 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |||
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2011 | Gwangju FC | K League 1 | 23 | 7 | 1 | 0 | 4 | 0 | 28 | 7 |
2012 | 32 | 7 | - | 32 | 7 | |||||
2013 | Seongnam FC | 36 | 14 | 1 | 1 | - | 37 | 15 | ||
2014 | 34 | 4 | 4 | 1 | - | 38 | 5 | |||
2015 | 5 | 0 | 0 | 0 | - | 5 | 0 | |||
2015 | Busan IPark | 8 | 0 | 0 | 0 | - | 8 | 0 | ||
2016 | Ansan | K League 2 | 16 | 4 | 0 | 0 | - | 16 | 4 | |
2017 | Ansan | 6 | 0 | 1 | 0 | - | 7 | 0 | ||
2017 | Busan IPark | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | Nhật Bản | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
Hàn Quốc | 160 | 36 | 7 | 2 | 4 | 0 | 171 | 38 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 171 | 36 | 7 | 2 | 4 | 0 | 182 | 38 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kim Dong-sub – Thông tin tại kleague.com
- Profile at Korean Football Association
- Profile at Yahoo.co.jp Lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2009 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá Tokushima Vortis
- Cầu thủ bóng đá Gwangju FC
- Cầu thủ bóng đá Seongnam FC
- Cầu thủ bóng đá Ansan Mugunghwa FC
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Người Gyeonggi
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản