Kim Hồ 金湖县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
Vị trí tại Giang Tô | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Giang Tô |
Địa cấp thị | Hoài An |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.393,86 km2 (538,17 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 289.456 |
• Mật độ | 210/km2 (540/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 211600 |
Kim Hồ (chữ Hán phồn thể:金湖縣, chữ Hán giản thể: 金湖县) là một huyện thuộc địa cấp thị Hoài An, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1394 ki-lô-mét vuông, dân số 360.000 người. Mã số bưu chính là 211600. Chính quyền huyện đóng ở trấn Lê Thành. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành các đơn vị hành chính gồm 11 trấn: Lê Thành, Đái Lâu, Kim Nam, Mẫn Kiều, Tháp Tập, Ngân Tập, Đồ Câu, Tiền Phong, Lữ Lương, Trần Kiều, Kim Bắc.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kim Hồ, elevation 12 m (39 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.7 (69.3) |
26.7 (80.1) |
28.6 (83.5) |
33.1 (91.6) |
34.8 (94.6) |
35.9 (96.6) |
37.0 (98.6) |
37.6 (99.7) |
34.5 (94.1) |
33.3 (91.9) |
28.0 (82.4) |
21.9 (71.4) |
37.6 (99.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.3 (43.3) |
9.1 (48.4) |
14.2 (57.6) |
20.6 (69.1) |
25.8 (78.4) |
28.9 (84.0) |
31.2 (88.2) |
30.8 (87.4) |
27.0 (80.6) |
22.1 (71.8) |
15.5 (59.9) |
8.8 (47.8) |
20.0 (68.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.0 (35.6) |
4.4 (39.9) |
9.1 (48.4) |
15.2 (59.4) |
20.6 (69.1) |
24.5 (76.1) |
27.5 (81.5) |
26.9 (80.4) |
22.6 (72.7) |
17.0 (62.6) |
10.6 (51.1) |
4.2 (39.6) |
15.4 (59.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.4 (29.5) |
0.7 (33.3) |
4.9 (40.8) |
10.4 (50.7) |
15.9 (60.6) |
20.7 (69.3) |
24.4 (75.9) |
24.0 (75.2) |
19.1 (66.4) |
12.9 (55.2) |
6.5 (43.7) |
0.6 (33.1) |
11.6 (52.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.0 (14.0) |
−7.4 (18.7) |
−4.7 (23.5) |
−1.0 (30.2) |
7.0 (44.6) |
12.7 (54.9) |
19.5 (67.1) |
15.5 (59.9) |
11.4 (52.5) |
2.5 (36.5) |
−2.9 (26.8) |
−10.5 (13.1) |
−10.5 (13.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 37.2 (1.46) |
39.8 (1.57) |
60.1 (2.37) |
54.3 (2.14) |
79.2 (3.12) |
146.9 (5.78) |
216.9 (8.54) |
177.1 (6.97) |
78.0 (3.07) |
48.1 (1.89) |
46.6 (1.83) |
28.8 (1.13) |
1.013 (39.87) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 7.1 | 7.9 | 8.6 | 8.3 | 9.7 | 9.5 | 13.4 | 12.6 | 8.5 | 7.1 | 7.2 | 6.1 | 106 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.2 | 2.3 | 0.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | 0.9 | 7.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 73 | 72 | 70 | 70 | 73 | 77 | 84 | 85 | 82 | 77 | 74 | 72 | 76 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 147.4 | 143.5 | 175.2 | 196.9 | 204.6 | 168.0 | 184.1 | 192.5 | 176.0 | 180.6 | 156.4 | 152.7 | 2.077,9 |
Phần trăm nắng có thể | 46 | 46 | 47 | 50 | 48 | 39 | 43 | 47 | 48 | 52 | 50 | 50 | 47 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Tham khảo
- ^ Google Maps – Jinhu (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.