Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kimoto Yasuki | ||
Ngày sinh | 6 tháng 8, 1993 | ||
Nơi sinh | Fuji, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2015 | Đại học Fukuoka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Cerezo Osaka | 1 | (1) |
2016– | → U-23 Cerezo Osaka (mượn) | 23 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Kimoto Yasuki (木本恭生 Kimoto, Yasuki , sinh ngày 6 tháng 8 năm 1993 ở Fuji, Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Cerezo Osaka.[1]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Cerezo Osaka | J2 League | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
U-23 Cerezo Osaka | J3 League | 23 | 1 | – | 23 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 24 | 2 | 0 | 0 | 24 | 2 |
Tham khảo
- ^ “木本恭生:セレッソ大阪U-23:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 148 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 172 out of 289)
Liên kết ngoài
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine
- Kimoto Yasuki tại J.League (tiếng Nhật)