Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lambda (chữ hoa Λ, chữ thường λ; tiếng Hy Lạp: Λάμβδα hoặc Λάμδα, lamda hoặc lamtha) là chữ cái thứ 11 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ chữ số Hy Lạp lambda có giá trị là 30. Lambda có gắn với chữ Lamed trong tiếng Phoenicia. Các chữ cái trong bảng chữ cái khác bắt nguồn từ lambda gồm L bảng chữ cái La Mã và chữ cái El (Л, л) trong bảng chữ cái Kirin.
Sử dụng
Trong lĩnh vực vật lý, lamda là ký hiệu cho bước sóng, là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì T trên một phương truyền sóng. Ngoài ra, lambda còn là một hằng số phóng xạ biểu hiện cho sự phân rã của một chất trong một giây.
Trong toán học và lập trình máy tính, ký hiệu lambda giới thiệu "các hàm ẩn danh". Ký hiệu lambda phân biệt giữa các biến được sử dụng làm đối số toán học và các biến đại diện cho các giá trị được xác định trước.[1]
Tham khảo
- ^ Barney, Nick. [www.techtarget.com "DEFINITION lambda"].
{{Chú thích web}}
: Kiểm tra giá trị|url=
(trợ giúp); line feed character trong|tiêu đề=
tại ký tự số 11 (trợ giúp)