Le Quiou
| |
Tòa thị chính Le Quiou | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Bretagne |
Tỉnh | Côtes-d'Armor |
Quận | Dinan |
Tổng | Lanvallay |
Xã (thị) trưởng | Arnaud Carré[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 13–77 m (43–253 ft) |
Diện tích đất1 | 5,06 km2 (1,95 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 315 (2016-01-01) |
- Mật độ | 62/km2 (160/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 22263/ 22630 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Le Quiou (tiếng Breton: Ar C'haeoù) là một xã của tỉnh Côtes-d'Armor, thuộc vùng Bretagne, tây bắc Pháp.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Le Quiou (1981–2010 averages, extremes 1985−2020) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.0 (62.6) |
22.1 (71.8) |
24.3 (75.7) |
28.8 (83.8) |
32.0 (89.6) |
37.0 (98.6) |
39.7 (103.5) |
40.4 (104.7) |
34.1 (93.4) |
30.8 (87.4) |
21.6 (70.9) |
17.0 (62.6) |
40.4 (104.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.9 (48.0) |
9.8 (49.6) |
12.8 (55.0) |
15.1 (59.2) |
19.0 (66.2) |
22.0 (71.6) |
24.2 (75.6) |
24.1 (75.4) |
21.5 (70.7) |
17.2 (63.0) |
12.3 (54.1) |
9.3 (48.7) |
16.4 (61.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.8 (42.4) |
6.1 (43.0) |
8.4 (47.1) |
10.1 (50.2) |
13.6 (56.5) |
16.4 (61.5) |
18.4 (65.1) |
18.4 (65.1) |
15.9 (60.6) |
12.8 (55.0) |
8.7 (47.7) |
6.2 (43.2) |
11.8 (53.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.7 (36.9) |
2.5 (36.5) |
4.0 (39.2) |
5.0 (41.0) |
8.3 (46.9) |
10.7 (51.3) |
12.6 (54.7) |
12.6 (54.7) |
10.2 (50.4) |
8.5 (47.3) |
5.1 (41.2) |
3.0 (37.4) |
7.1 (44.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.0 (10.4) |
−14.5 (5.9) |
−7.2 (19.0) |
−4.8 (23.4) |
−1.6 (29.1) |
2.6 (36.7) |
4.5 (40.1) |
3.5 (38.3) |
0.7 (33.3) |
−5.5 (22.1) |
−6.6 (20.1) |
−8.5 (16.7) |
−14.5 (5.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 70.4 (2.77) |
55.0 (2.17) |
50.2 (1.98) |
54.6 (2.15) |
63.7 (2.51) |
48.7 (1.92) |
49.3 (1.94) |
46.0 (1.81) |
57.4 (2.26) |
70.3 (2.77) |
77.7 (3.06) |
71.6 (2.82) |
714.9 (28.15) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 12.3 | 10.9 | 10.2 | 10.9 | 9.5 | 7.4 | 7.6 | 7.9 | 8.4 | 11.8 | 13.3 | 13.0 | 123.1 |
Nguồn: Meteociel[2] |
Dân số
Người dân ở Le Quiou được gọi là Quiousiens.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1962 | 326 | — |
1968 | 331 | +1.5% |
1975 | 319 | −3.6% |
1982 | 313 | −1.9% |
1990 | 286 | −8.6% |
1999 | 305 | +6.6% |
2008 | 327 | +7.2% |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ "Normales et records pour Le Quiou (22)". Meteociel. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
Liên kết ngoài
- French Ministry of Culture list for Le Quiou (tiếng Pháp)