Linh Khâu 灵丘县 Lingqiu / Lingkiu | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() | |
Vị trí huyện lị tại Sơn Tây | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Sơn Tây |
Thành phố | Đại Đồng |
Thủ phủ | Wuling Town |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 352 |
Linh Khâu | |||||||||
Phồn thể | 靈邱縣 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 灵丘县 | ||||||||
|
Linh Khâu (chữ Hán giản thể: 灵丘县, âm Hán Việt: Linh Khâu huyện) là một huyện thuộc thành phố Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Linh Khâu có diện tích 2732 km², dân số năm 2002 là 230.000 người. Huyện Linh Khâu được chia thành các đơn vị hành chính gồm 3 trấn, 9 hương.
- Trấn: Vũ Linh, Đông Hà, Thượng Trại.
- Hương: Lạc Thủy Hà, Triệu Bắc, Độc Dục, Hạ Quan, Bạch Nhai Đài, Sử Trang, Thạch Gia, Liễu Khoa, Hồng Thạch, Lăng.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Linh Khâu, elevation 939 m (3.081 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.2 (52.2) |
19.7 (67.5) |
27.0 (80.6) |
35.5 (95.9) |
36.1 (97.0) |
39.9 (103.8) |
41.5 (106.7) |
35.7 (96.3) |
34.3 (93.7) |
28.6 (83.5) |
22.3 (72.1) |
14.9 (58.8) |
41.5 (106.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.2 (31.6) |
3.8 (38.8) |
10.4 (50.7) |
18.2 (64.8) |
24.1 (75.4) |
27.8 (82.0) |
28.8 (83.8) |
27.3 (81.1) |
22.9 (73.2) |
16.4 (61.5) |
7.9 (46.2) |
0.8 (33.4) |
15.7 (60.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.6 (16.5) |
−4.5 (23.9) |
2.3 (36.1) |
10.2 (50.4) |
16.6 (61.9) |
20.8 (69.4) |
22.6 (72.7) |
20.9 (69.6) |
15.4 (59.7) |
8.6 (47.5) |
0.1 (32.2) |
−6.8 (19.8) |
8.1 (46.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −14.7 (5.5) |
−11 (12) |
−4.4 (24.1) |
2.7 (36.9) |
9.2 (48.6) |
14.3 (57.7) |
17.4 (63.3) |
15.8 (60.4) |
9.5 (49.1) |
2.5 (36.5) |
−5.5 (22.1) |
−12.3 (9.9) |
2.0 (35.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −26.5 (−15.7) |
−25.6 (−14.1) |
−21.8 (−7.2) |
−8.9 (16.0) |
−2.7 (27.1) |
4.5 (40.1) |
7.7 (45.9) |
5.5 (41.9) |
−1.0 (30.2) |
−11.3 (11.7) |
−22.8 (−9.0) |
−26.9 (−16.4) |
−26.9 (−16.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.4 (0.06) |
2.9 (0.11) |
5.9 (0.23) |
16.1 (0.63) |
37.5 (1.48) |
64.3 (2.53) |
104.8 (4.13) |
84.6 (3.33) |
61.8 (2.43) |
22.1 (0.87) |
8.3 (0.33) |
1.5 (0.06) |
411.2 (16.19) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 1.5 | 2.3 | 3.6 | 4.8 | 8.1 | 12.1 | 13.4 | 11.8 | 9.6 | 5.6 | 2.9 | 1.6 | 77.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.4 | 3.9 | 3.6 | 1.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 3.1 | 2.7 | 17.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 49 | 45 | 43 | 43 | 48 | 59 | 72 | 76 | 72 | 62 | 56 | 52 | 56 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 189.8 | 189.8 | 234.7 | 242.6 | 265.0 | 230.1 | 211.0 | 211.7 | 205.9 | 210.3 | 187.4 | 185.3 | 2.563,6 |
Phần trăm nắng có thể | 63 | 62 | 63 | 61 | 59 | 52 | 47 | 50 | 56 | 62 | 63 | 64 | 59 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.