Lomatia hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Lomatia |
Loài (species) | L. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Lomatia hirsuta (Lam.) Diels, 1937 |
Lomatia hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được (Lam.) Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Lomatia hirsuta”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Lomatia hirsuta tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Lomatia hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lomatia hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.