Lublin R-XIII | |
---|---|
Lublin R-XIIID | |
Kiểu | Máy bay hiệp đồng tác chiến với lục quân |
Nhà chế tạo | Plage i Laśkiewicz, LWS |
Chuyến bay đầu | 1931 |
Vào trang bị | 1932 |
Thải loại | thập niên 1940 (Romania) |
Sử dụng chính | Không quân Ba Lan Không quân Hoàng gia Romania |
Giai đoạn sản xuất | 1932-1938 |
Số lượng sản xuất | 273 |
Lublin R-XIII là một loại máy bay thám sát và liên lạc hiệp đồng tác chiến với lục quân, thiết kế vào đầu thập niên 1930 tại nhà máy Plage i Laśkiewicz ở Lublin. Nó là máy bay hiệp đồng tác chiến với lục quân chính trong cuộc xâm lược Ba Lan. Biến thể Lublin R-XIV là một máy bay huấn luyện quân sự.
Biến thể
- R-XIII
- R-XIIIA
- R-XIIIB
- R-XIIIC
- R-XIIID
- R-XIIIE
- R-XIIIF
- R-XIII bis/hydro
- R-XIII ter/hydro
- R-XIIIG
- R-XIIIDr
- R-XIIIt
- R-XIV
- R-XV
- R-XIX
- R-XXIII
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (R-XIIID)
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 8,5 m ()
- Sải cánh: 13,2 m ()
- Chiều cao: 2,8 m ()
- Diện tích cánh: 24,50 m² ()
- Trọng lượng rỗng: 956 kg (2.108 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.332 kg (2.930 lb)
- Động cơ: 1 × Wright Whirlwind J-5, 162 kW (220 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 187 km/h
- Tầm bay: 600 km ()
- Trần bay: 4.300 m ()
- Vận tốc lên cao: 4,12 m/s ()
- Tải trên cánh: 54,36 kg/m² ()
Xem thêm
Máy bay cùng sự phát triển:
Máy bay tương đương:
Chuỗi định danh: R-VIII - R-IX - R-X - R-XI - R-XII - R-XIII - R-XIV - R-XVI - R-XIX - R-XX
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Glass, Andrzej: "Polskie konstrukcje lotnicze 1893-1939" (Polish aviation constructions 1893-1939), WKiŁ, Warsaw 1977 (Polish language, no ISBN)
- Cynk, Jerzy B. "Lublin R-XIII variants". Aircraft in Profile, Volume 11. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1972, p. 193-217.
- Cynk, Jerzy B. Polish Aircraft, 1893-1939. London: Putnam & Company Ltd., 1971. ISBN 0-370-00085-4.
- Glass, Andrzej. Lublin R.XIII (Wydawnictwo Militaria 1) (in Polish). Warszawa, Poland: Wydawnictwo Militaria, 1994. ISBN 83-86209-01-1.