Tập tin:MVV Maastricht.jpg | |||
Tên đầy đủ | Maatschappelijke Voetbal Vereniging Maastricht | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Us MVV'ke (supporters & club) Sterrendragers (team) | ||
Thành lập | 2 tháng 4 năm 1902 | ||
Sân | De Geusselt, Maastricht | ||
Sức chứa | 10,000 | ||
Chủ tịch điều hành | Bert Kersten | ||
Người quản lý | Ron Elsen | ||
Giải đấu | Eerste Divisie | ||
2023/24 | Eerste Divisie, 9th | ||
| |||
MVV Maastricht (phát âm tiếng Hà Lan: [ˌɛmveːˈveː maːˈstrɪxt], tên đầy đủ Maatschappelijke Voetbal Vereniging Maastricht [maːtsxɑpələkə vudbɑl vəˌreːnəɣɪŋ maːstrɪxt]) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan từ thành phố Maastricht, được thành lập vào ngày 02 tháng 4 năm 1902. Vì logo của họ dựa trên huy hiệu của thành phố, một thiên thần vũ trang cầm khiên màu đỏ với ngôi sao trắng, nên họ có biệt danh là "de Sterrendragers" ("Người mặc ngôi sao") và, theo phương ngữ địa phương, "Us MVV'ke" ("MVV nhỏ của chúng tôi"). Cho đến năm 2011, câu lạc bộ chỉ là Maastrichtse Voetbal Vereniging, cho đến khi tên chính thức thay đổi để lấy tên thành phố được bao gồm trong tên đầy đủ.
Danh dự
- Eerste Divisie
- Vô địch: 1984, 1997
- Thăng hạng Eredivisie
- Thăng hạng: 1978, 1988
- Cúp Liên đoàn UEFA
- Vô địch: 1970
Kết quả
Dưới đây là bảng với kết quả trong nước của MVV kể từ khi giới thiệu bóng đá chuyên nghiệp vào năm 1956.
Domestic Results since 1956 | ||||
---|---|---|---|---|
Domestic league | League result | Qualification to | KNVB Cup season | Cup result |
2017–18 Eerste Divisie | 10th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2017–18 | first round |
2016–17 Eerste Divisie | 7th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2016–17 | first round |
2015–16 Eerste Divisie | 10th | – | 2015–16 | second round |
2014–15 Eerste Divisie | 11th | – | 2014–15 | third round |
2013–14 Eerste Divisie | 11th | – | 2013–14 | second round |
2012–13 Eerste Divisie | 5th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2012–13 | second round |
2011–12 Eerste Divisie | 8th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2011–12 | third round |
2010–11 Eerste Divisie | 10th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2010–11 | third round |
2009–10 Eerste Divisie | 10th | – | 2009–10 | second round |
2008–09 Eerste Divisie | 6th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2008–09 | second round |
2007–08 Eerste Divisie | 5th | promotion/relegation play-offs: no promotion | 2007–08 | third round |
2006–07 Eerste Divisie | 13th | – | 2006–07 | round of 16 |
2005–06 Eerste Divisie | 13th | – | 2005–06 | quarter-final |
2004–05 Eerste Divisie | 14th | – | 2004–05 | first round |
2003–04 Eerste Divisie | 18th | – | 2003–04 | second round |
2002–03 Eerste Divisie | 16th | – | 2002–03 | third round |
2001–02 Eerste Divisie | 14th | – | 2001–02 | group stage |
2000–01 Eerste Divisie | 13th | – | 2000–01 | third round |
1999–2000 Eredivisie | 16th | Eerste Divisie (losing prom./releg. play-offs) | 1999–00 | second round |
1998–99 Eredivisie | 14th | – | 1998–99 | second round |
1997–98 Eredivisie | 15th | – | 1997–98 | second round |
1996–97 Eerste Divisie | 1st | Eredivisie (promotion) | 1996–97 | group stage |
1995–96 Eerste Divisie | 11th | – | 1995–96 | quarter-final |
1994–95 Eredivisie | 16th | Eerste Divisie (losing prom./releg. play-offs) | 1994–95 | second round |
1993–94 Eredivisie | 10th | – | 1993–94 | round of 16 |
1992–93 Eredivisie | 7th | – | 1992–93 | round of 16 |
1991–92 Eredivisie | 7th | – | 1991–92 | third round |
1990–91 Eredivisie | 15th | – | 1990–91 | second round |
1989–90 Eredivisie | 15th | – | 1989–90 | second round |
1988–89 Eredivisie | 14th | – | 1988–89 | second round |
1987–88 Eerste Divisie | 3rd | Eredivisie (winning promotion competition) | 1987–88 | second round |
1986–87 Eerste Divisie | 5th | – | 1986–87 | second round |
1985–86 Eredivisie | 16th | Eerste Divisie (relegation) | 1985–86 | first round |
1984–85 Eredivisie | 14th | – | 1984–85 | quarter-final |
1983–84 Eerste Divisie | 1st | Eredivisie (promotion) | 1983–84 | second round |
1982–83 Eerste Divisie | 4th | promotion competition: no promotion | 1982–83 | first round |
1981–82 Eredivisie | 16th | Eerste Divisie (relegation) | 1981–82 | round of 16 |
1980–81 Eredivisie | 8th | – | 1980–81 | round of 16 |
1979–80 Eredivisie | 11th | – | 1979–80 | second round |
1978–79 Eredivisie | 11th | – | 1978–79 | second round |
1977–78 Eerste Divisie | 2nd | Eredivisie (winning promotion competition) | 1977–78 | first round |
1976–77 Eerste Divisie | 3rd | promotion competition: no promotion | 1976–77 | quarter-final |
1975–76 Eredivisie | 17th | Eerste Divisie (relegation) | 1975–76 | second round |
1974–75 Eredivisie | 11th | – | 1974–75 | second round |
1973–74 Eredivisie | 11th | – | 1973–74 | second round |
1972–73 Eredivisie | 7th | – | 1972–73 | second round |
1971–72 Eredivisie | 10th | – | 1971–72 | round of 16 |
1970–71 Eredivisie | 13th | – | 1970–71 | second round |
1969–70 Eredivisie | 8th | – | 1969–70 | round of 16 [cần dẫn nguồn] |
1968–69 Eredivisie | 13th | – | 1968–69 | second round [cần dẫn nguồn] |
1967–68 Eredivisie | 13th | – | 1967–68 | round of 16 [cần dẫn nguồn] |
1966–67 Eredivisie | 11th | – | 1966–67 | round of 16 [cần dẫn nguồn] |
1965–66 Eredivisie | 15th | – | 1965–66 | round of 16 [cần dẫn nguồn] |
1964–65 Eredivisie | 8th | – | 1964–65 | first round [cần dẫn nguồn] |
1963–64 Eredivisie | 11th | – | 1963–64 | first round [cần dẫn nguồn] |
1962–63 Eredivisie | 9th | – | 1962–63 | quarter-final [cần dẫn nguồn] |
1961–62 Eredivisie | 6th | – | 1961–62 | ? [cần dẫn nguồn] |
1960–61 Eredivisie | 14th | – | 1960–61 | ? [cần dẫn nguồn] |
1959–60 Eredivisie | 13th | – | not held | not held |
1958–59 Eredivisie | 8th | – | 1958–59 | ? [cần dẫn nguồn] |
1957–58 Eredivisie | 5th | – | 1957–58 | ? [cần dẫn nguồn] |
1956–57 Eredivisie | 4th | – | 1956–57 | ? [cần dẫn nguồn] |
Sân vận động
Trong những ngày đầu, MVV thường thay đổi căn cứ, bắt đầu bằng cách chơi trận đấu sân nhà trên quảng trường Vrijthof. Họ di chuyển đến một đường đua xe đạp ở rìa thành phố, trước khi cuối cùng tạo ra mặt bằng của riêng họ tại địa điểm của Boschpoort. Sân vận động đã được đặt cùng tên. Người ta tuyên bố rằng chính những người chơi MVV đầu tiên đã nâng cao đồng cỏ để tạo ra một sân có thể chơi được. Sau đó, khán đài đã được xây dựng, cải tiến và mở rộng trong các khoảng thời gian khác nhau.
Vào tháng 1 năm 1962, họ chuyển đến vùng đất hiện tại của họ tại địa hình Geusselt. Một lần nữa, tên của địa điểm cũng trở thành tên của sân vận động. Geusselt đã được cơ cấu lại vào những dịp khác nhau. Trong lần tái thiết lớn đầu tiên, đường đua thể thao đã bị gỡ bỏ, sân được quay 90 độ và các ghế chỉ được xây dựng mới chỉ làm giảm sức chứa của mặt đất. Trong thiên niên kỷ mới, các góc mở của sân vận động đã bị đóng cửa và khán đài duy nhất cuối cùng được thay thế bằng một khán đài toàn ghế ngồi duy nhất. Hiện tại sân vận động có sức chứa khoảng 10.000.
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2019 [1]
|
|
Lịch sử quản lý
|
|
|
Cầu thủ đáng chú ý
- Xem thêm Thể loại: Cầu thủ bóng đá MVV Maastricht
Tham khảo
- ^ "Selectie". MVV Maastricht. Retrieved 27 October 2018.
- ^ Jan Reker moet MVV behoeden voor degradatie – Trouw (tiếng Hà Lan)
- ^ MVV neemt Korver in dienst als opvolger van Reker – Volkskrant (tiếng Hà Lan)
- ^ Wim Koevermans trainer MVV – NRC (tiếng Hà Lan)
- ^ Reijners nieuwe trainer MVV – Voetbal International (tiếng Hà Lan)
- ^ MVV heeft genoeg van coach Reijners – Voetbal International (tiếng Hà Lan)
- ^ Jan van Deinsen nieuwe coach MVV – Voetbal International (tiếng Hà Lan)
- ^ Met plezier van Camp Nou naar De Geusselt – NRC (tiếng Hà Lan)
- ^ Delahaije nieuwe interim-coach MVV – Voetbal International (tiếng Hà Lan)
- ^ Robert Maaskant nieuwe trainer van MVV – NU (tiếng Hà Lan)
- ^ Fuat Capa nieuwe trainer MVV – Trouw (tiếng Hà Lan)
- ^ MVV stelt noodgedwongen Ron Elsen aan als hoofdtrainer – ELF Voetbal (tiếng Hà Lan)
- ^ René Trost nieuwe trainer MVV – NOS (tiếng Hà Lan)