![]() Cunha trong màu áo đội tuyển U-23 Brasil tại Olympic 2020 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matheus Santos Carneiro Da Cunha | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 5, 1999 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | João Pessoa, Paraíba, Brasil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Wolverhampton Wanderers | ||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Coritiba | |||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017–2018 | Sion | 29 | (10) | ||||||||||||||
2018–2020 | RB Leipzig | 35 | (2) | ||||||||||||||
2020–2021 | Hertha BSC | 39 | (12) | ||||||||||||||
2021–2023 | Atlético Madrid | 40 | (6) | ||||||||||||||
2023 | → Wolverhampton Wanderers (mượn) | 17 | (2) | ||||||||||||||
2023– | Wolverhampton Wanderers | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2019– | U-23 Brasil | 24 | (21) | ||||||||||||||
2021– | Brasil | 8 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022 |
Matheus Santos Carneiro Da Cunha (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Premier League Wolverhampton Wanderers và đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Cunha gia nhập FC Sion từ Coritiba năm 2017. Anh kết thúc mùa giải đầu tiên ở câu lạc bộ Thụy Sĩ với 10 bàn thắng. Vào ngày 24 tháng 6 năm 2018, anh gia nhập CLB tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức RB Leipzig với bản hợp đồng kéo dài 5 năm.
Trong kì chuyển nhượng mùa đông vào tháng 1 năm 2020, Hertha BSC chính thức công bố giành được chữ kí của tiền đạo người Brasil với thời hạn 4 năm rưỡi.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 19 tháng 9 năm 2020.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sion | 2017–18 | Swiss Super League | 29 | 10 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 33 | 10 |
Tổng cộng | 29 | 10 | — | 2 | 0 | 2 | 0 | 33 | 10 | |||
RB Leipzig | 2018–19 | Bundesliga | 25 | 2 | 2 | 1 | 12 | 6 | — | 39 | 9 | |
2019–20 | 10 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 13 | 0 | |||
Tổng cộng | 35 | 2 | 3 | 1 | 14 | 6 | — | 52 | 9 | |||
Hertha BSC | 2019–20 | Bundesliga | 11 | 5 | 0 | 0 | — | — | 11 | 5 | ||
2020–21 | 1 | 1 | 1 | 1 | — | — | 2 | 2 | ||||
Tổng cộng | 12 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 76 | 18 | 4 | 2 | 16 | 6 | 2 | 0 | 98 | 26 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Brasil | |||
2021 | 4 | 0 | |
2022 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 8 | 0 |
Tham khảo
- ^ "Matheus Cunha". ogol. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
- ^ "Matheus Cunha". National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Sinh năm 1999
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá FC Sion
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá Hertha Berlin
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Wolverhampton Wanderers F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Brasil
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
- Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2020
- Cầu thủ bóng đá La Liga
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 2020
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Brasil
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Cầu thủ bóng đá RB Leipzig