Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Increlex |
Đồng nghĩa | FK-780; Recombinant human insulin-like growth factor-1; rhIGF-1; Somatomedin-1 |
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
Giấy phép | |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | Subcutaneous |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Số đăng ký CAS | |
DrugBank | |
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C331H512N94O101S7 |
Khối lượng phân tử | 7648.67 g/mol |
(kiểm chứng) |
Mecasermin (INN) (tên thương hiệu Increlex), còn được gọi là tái tổ hợp phát triển con người giống Insulin factor-1 (rhIGF-1), là tái tổ hợp hình thức con người yếu tố tăng trưởng giống Insulin 1 (IGF-I) được sử dụng cho dài - điều trị suy giảm tăng trưởng và tầm vóc ngắn ở trẻ bị thiếu hụt IGF-I nguyên phát nghiêm trọng, ví dụ do thiếu hụt hormone tăng trưởng hoặc hội chứng Laron (không nhạy cảm với hormone tăng trưởng).[1][2]
Một loại thuốc liên quan là mecasermin rinfabate (tên thương mại Iplex), là sự kết hợp của rhIGF-1 và yếu tố tăng trưởng giống như insulin gắn với protein-3 (IGFBP-3). IGFBP-3 phục vụ để kéo dài hoạt động của IGF-1 trong cơ thể con người.
Tham khảo
- ^ Fintini, D; Brufani, C; Cappa, M (2009). "Profile of mecasermin for the long-term treatment of growth failure in children and adolescents with severe primary IGF-1 deficiency". Therapeutics and Clinical Risk Management. Quyển 5 số 3. tr. 553–9. doi:10.2147/tcrm.s6178. PMC 2724186. PMID 19707272.
{{Chú thích tạp chí}}
: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết) - ^ "Increlex". Drugs.com. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2010.