Mr World | |
---|---|
Thành lập | 1996 |
Sáng lập | Eric Morley |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp |
Trụ sở chính | Luân Đôn |
Vị trí | |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh |
Giám đốc | Julia Morley |
Đương kim Nam vương | Danny Mejia |
Ngân sách | US$95 triệu (hàng năm) |
Trang web | Trang chủ của cuộc thi |
Nam vương Thế giới (tiếng Anh: Mister World hay Mr.World) là một cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới, được tổ chức bởi Tổ chức Hoa hậu Thế giới (Miss World Organization).[1] Cuộc thi lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1996.[2] Cuộc thi không được tổ chức thường niên, nó được tổ chức không theo chu kỳ nhất định, có thể từ 2 năm đến 5 năm/ 1 lần.
Đương kim Nam vương Thế giới hiện tại là Danny Mejia đến từ Puerto Rico, đăng quang ngày 23 tháng 11 năm 2024. Á vương 1 là Phạm Tuấn Ngọc đến từ Việt Nam, Á vương 2 là Antonio Company đến từ Tây Ban Nha, và Á vương 3 là Salvatore Crisball đến từ Angola.
Danh sách Nam vương Thế giới
Lần thứ | Năm | Ngày | Nam vương Thế giới | Á vương | Nơi tổ chức | Số thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||||||
1 | 1996 | 20 tháng 9 năm 1996 | Tom Nuyens![]() |
Gabriel Soto Borja-Díaz![]() |
Karahan Çantay![]() |
Không trao giải | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | 50 |
2 | 1998 | 18 tháng 9 năm 1998 | Sandro Finoglio![]() |
Germán Cardoso Méndez![]() |
Gregory Rossi![]() |
Grândola, Bồ Đào Nha | 43 | |
3 | 2000 | 13 tháng 10 năm 2000 | Ignacio Kliche![]() |
Marcello Barkowski![]() |
Dante Spencer![]() |
Perthshire, Scotland | 32 | |
4 | 2003 | 9 tháng 8 năm 2003 | Gustavo Gianetti![]() |
Assaad Tarabay![]() |
Fabien Hauquier![]() |
Luân Đôn, Anh | 38 | |
5 | 2007 | 31 tháng 3 năm 2007 | Juan García Postigo![]() |
Lucas Barbosa Gil![]() |
Lejun Tony Jiang![]() |
Tam Á, Trung Quốc | 56 | |
6 | 2010 | 27 tháng 3 năm 2010 | Kamal Ibrahim![]() |
Josef Karas![]() |
Kenneth Okolie![]() |
Incheon, Hàn Quốc | 74 | |
7 | 2012 | 24 tháng 11 năm 2012 | Francisco Escobar![]() |
Andrew Wolff![]() |
Leo Delaney![]() |
Kent, Anh | 48 | |
8 | 2014 | 15 tháng 6 năm 2014 | Nicklas Pedersen![]() |
Emmanuel Ikubese![]() |
José Pablo Minor![]() |
Torbay, Anh | 46 | |
9 | 2016 | 19 tháng 7 năm 2016 | Rohit Khandelwal![]() |
Fernando Álvarez![]() |
Aldo Esparza ![]() |
Southport, Anh | 46 | |
10 | 2019 | 23 tháng 8 năm 2019 | Jack Heslewood![]() |
Fezile Mkhize![]() |
Brian Faugier![]() |
Thành phố Quezon, Philippines | 72 | |
11 | 2024 | 23 tháng 11 năm 2024 | Danny Mejia![]() |
Phạm Tuấn Ngọc![]() |
Antonio Company![]() |
Salvatore Crisball![]() |
Phan Thiết, Việt Nam | 60 |
Bảng xếp hạng
Quốc gia theo số người đăng quang
Quốc gia | Danh hiệu | Năm |
---|---|---|
![]() |
1
|
1996 |
![]() |
1998 | |
![]() |
2000 | |
![]() |
2003 | |
![]() |
2007 | |
![]() |
2010 | |
![]() |
2012 | |
![]() |
2014 | |
![]() |
2016 | |
![]() |
2019 | |
![]() |
2024 |
Châu lục theo số người đăng quang
Lục địa | Danh hiệu | Năm |
---|---|---|
Châu Âu | 5 | 1996, 2007, 2010, 2014, 2019 |
Châu Mỹ | 5 | 1998, 2000, 2003, 2012, 2024 |
Châu Á | 1 | 2016 |
Xếp hạng chung kết
Rank | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Nam vương Thế giới | Á vương 1 | Á vương 2 | Á vương 3 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
1 (2024) | 2 (1998, 2016) | × | × | 3 |
2 | ![]() |
1 (2003) | 1 (2007) | × | × | 2 |
3 | ![]() |
1 (1996) | × | 1 (2003) | × | 2 |
![]() |
1 (2010) | × | 1 (2012) | × | 2 | |
![]() |
1 (2007) | × | 1 (2024) | × | 2 | |
6 | ![]() |
1 (1998) | × | × | × | 1 |
![]() |
1 (2000) | × | × | × | 1 | |
![]() |
1 (2012) | × | × | × | 1 | |
![]() |
1 (2014) | × | × | × | 1 | |
![]() |
1 (2016) | × | × | × | 1 | |
![]() |
1 (2019) | × | × | × | 1 | |
12 | ![]() |
× | 1 (1996) | 3 (2014, 2016), 2019) | × | 4 |
13 | ![]() |
× | 1 (2014) | 1 (2010) | × | 2 |
14 | ![]() |
× | 1 (2000) | × | × | 1 |
![]() |
× | 1 (2003) | × | × | 1 | |
![]() |
× | 1 (2010) | × | × | 1 | |
![]() |
× | 1 (2012) | × | × | 1 | |
![]() |
× | 1 (2019) | × | × | 1 | |
![]() |
× | 1 (2024) | × | × | 1 | |
20 | ![]() |
× | × | 1 (1996) | × | 1 |
![]() |
× | × | 1 (1998) | × | 1 | |
![]() |
× | × | 1 (2000) | × | 1 | |
![]() |
× | × | 1 (2007) | × | 1 | |
24 | ![]() |
× | × | × | 1 (2024) | 1 |
Hạng | Tổng cộng | 11 | 11 | 11 | 1 | 34 |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đảm nhận vị trí tiếp quản danh hiệu bằng in đậm
Quốc gia/vùng lãnh thổ bị truất ngôi, từ bỏ hoặc ban đầu giữ danh hiệu bằng gạch ngang
Quốc gia/vùng lãnh thổ bị truất ngôi, từ bỏ hoặc ban đầu giữ danh hiệu nhưng không được thay thế bằng gạch chân
Danh sách đại diện Việt Nam
Chú thích màu
- : Nam vương
- : Á vương
- : Top chung kết
- : Top bán chung kết
- : Được giải thưởng đặc biệt
Năm | Tên | Quê quán | Danh hiệu quốc gia | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt | T.k. |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hồ Đức Vĩnh | Thành phố Hồ Chí Minh | Bổ nhiệm
|
Không đạt giải | ||
![]() |
Trương Nam Thành | Thành phố Hồ Chí Minh | Bổ nhiệm
|
Top 10 | 2
|
[3] |
![]() |
Phạm Tuấn Ngọc | Hải Phòng | Mister World Vietnam 2024 | Á vương 1 | 7
|
Tham khảo
- ^ “Irlandés es elegido nuevo Mister Mundo”. El Nuevo Diario (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 4 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
- ^ “World's most desirable men to face off in S. China”. People's Daily. ngày 31 tháng 1 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Trương Nam Thành vào Top 10 Mister World 2012”. Thanh Niên. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Official website
- Contestant lists of Mister World Lưu trữ 2010-03-30 tại Wayback Machine