Monrovia | |
---|---|
— Thành phố — | |
Monrovia | |
![]() Từ trên xuông, trái sang phải: Tòa nhà Quốc hội, Tòa thị chính Monrovia, Downtown Monrovia, Đại học Liberia, Vịnh Monrovia | |
![]() | |
Location within Liberia, West Africa | |
Quốc gia | ![]() |
Hạt | ![]() |
Huyện | Greater Monrovia |
Thành lập | 25 tháng 4 năm 1822 |
Đặt tên theo | James Monroe |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Mrs. Clara Doe-Mvogo |
Dân số (2008 Census)[1] | |
• Vùng đô thị | 1.010.970 |
Múi giờ | GMT, UTC±0 |
Mã điện thoại | 77 |
Thành phố kết nghĩa | Đài Bắc, Dayton, Newark |
Khí hậu | Am |
Monrovia (/mənˈroʊviə/[2][3]) là thủ đô của đất nước Tây Phi Liberia. Tọa lạc bên bờ Đại Tây Dương ở Cape Mesurado, Monrovia có dân số 1.010.970 theo thống kê 2008. Với 29% dân số cả nước, Monrovia là thành phố lớn nhất Liberia.
Monrovia là trung tâm văn hóa, chính trị và thương mại của Liberia.
Khí hậu
Monrovia có khí hậu nhiệt đới gió mùa (phân loại khí hậu Köppen Am).[4]
Dữ liệu khí hậu của Monrovia | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 35.0 (95.0) |
38.0 (100.4) |
37.0 (98.6) |
38.0 (100.4) |
35.0 (95.0) |
33.0 (91.4) |
36.0 (96.8) |
35.0 (95.0) |
32.0 (89.6) |
33.0 (91.4) |
36.0 (96.8) |
34.0 (93.2) |
38.0 (100.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 31.8 (89.2) |
32.0 (89.6) |
31.8 (89.2) |
31.5 (88.7) |
30.5 (86.9) |
28.3 (82.9) |
27.2 (81.0) |
26.8 (80.2) |
27.7 (81.9) |
29.4 (84.9) |
30.3 (86.5) |
30.0 (86.0) |
29.8 (85.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 26.2 (79.2) |
27.1 (80.8) |
27.6 (81.7) |
27.8 (82.0) |
27.4 (81.3) |
26.0 (78.8) |
25.1 (77.2) |
24.9 (76.8) |
25.4 (77.7) |
26.1 (79.0) |
26.7 (80.1) |
26.4 (79.5) |
26.4 (79.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 22.0 (71.6) |
23.4 (74.1) |
23.7 (74.7) |
23.8 (74.8) |
23.9 (75.0) |
23.4 (74.1) |
23.0 (73.4) |
22.9 (73.2) |
23.3 (73.9) |
23.2 (73.8) |
23.5 (74.3) |
22.5 (72.5) |
23.2 (73.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 15.0 (59.0) |
18.0 (64.4) |
18.0 (64.4) |
21.0 (69.8) |
20.0 (68.0) |
20.0 (68.0) |
20.0 (68.0) |
20.0 (68.0) |
17.0 (62.6) |
20.0 (68.0) |
20.0 (68.0) |
16.0 (60.8) |
15.0 (59.0) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 51 (2.0) |
71 (2.8) |
120 (4.7) |
154 (6.1) |
442 (17.4) |
958 (37.7) |
797 (31.4) |
354 (13.9) |
720 (28.3) |
598 (23.5) |
237 (9.3) |
122 (4.8) |
4.624 (181.9) |
Số ngày mưa trung bình | 4 | 3 | 8 | 12 | 22 | 24 | 21 | 17 | 24 | 22 | 16 | 9 | 182 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78 | 76 | 77 | 80 | 79 | 82 | 83 | 84 | 86 | 84 | 80 | 79 | 81 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 158 | 167 | 198 | 195 | 155 | 105 | 84 | 81 | 96 | 121 | 147 | 155 | 1.662 |
Nguồn 1: Deutscher Wetterdienst[5] | |||||||||||||
Nguồn 2: Viện khí tượng Đan Mạch[6] |
Tham khảo

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Monrovia.
- ^ 2008 National Population and Housing Census Lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2012 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2008.
- ^ "Definition of Monrovia". The Free Dictionary. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. /mənˈroʊviə,
mɒnˈroʊviə/ - ^ "Define Monrovia". Dictionary.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. /mənˈroʊviə/
- ^ "Climate: Monrovia - Climate graph, Temperature graph, Climate table". Climate-Data.org. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014.
- ^ "Klimatafel von Robertsfield (Int. Flugh.) / Liberia" (PDF). Federal Ministry of Transport and Digital Infrastructure. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
- ^ "STATIONSNUMMER 65660" (PDF). Danish Meteorological Institute. Ministry of Energy, Utilities and Climate. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.