| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Vienne |
Quận | Montmorillon (sous-préfecture) |
Tổng | Montmorillon (chef-lieu) |
Liên xã | Cộng đồng các xã Montmorillonnais |
Xã (thị) trưởng | Yves Bouloux (2014-2020) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 57,00 km2 (22,01 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 86165/ 86500 |
Montmorillon là một xã, tọa lạc ở tỉnh Vienne trong vùng Nouvelle-Aquitaine, Pháp. Xã này có diện tích 57 km², dân số năm 2014 là 6155 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 105 m trên mực nước biển.
Dân địa phương danh xưng tiếng Pháp là Montmorillonnais[1].
Biến động dân số
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 3.121 | — |
1800 | 2.843 | −8.9% |
1806 | 3.313 | +16.5% |
1821 | 3.174 | −4.2% |
1831 | 3.608 | +13.7% |
1836 | 4.157 | +15.2% |
1841 | 4.672 | +12.4% |
1846 | 4.768 | +2.1% |
1851 | 5.228 | +9.6% |
1856 | 4.968 | −5.0% |
1861 | 5.130 | +3.3% |
1866 | 5.203 | +1.4% |
1872 | 5.010 | −3.7% |
1876 | 5.105 | +1.9% |
1881 | 5.128 | +0.5% |
1886 | 5.158 | +0.6% |
1891 | 5.268 | +2.1% |
1896 | 5.284 | +0.3% |
1901 | 5.176 | −2.0% |
1906 | 5.051 | −2.4% |
1911 | 4.944 | −2.1% |
1921 | 4.583 | −7.3% |
1926 | 4.766 | +4.0% |
1931 | 4.507 | −5.4% |
1936 | 4.754 | +5.5% |
1946 | 5.410 | +13.8% |
1954 | 5.524 | +2.1% |
1962 | 5.743 | +4.0% |
1968 | 6.034 | +5.1% |
1975 | 6.685 | +10.8% |
1982 | 6.954 | +4.0% |
1990 | 6.667 | −4.1% |
1999 | 6.898 | +3.5% |
2006 | 6.584 | −4.6% |
2007 | 6.514 | −1.1% |
2008 | 6.443 | −1.1% |
2009 | 6.410 | −0.5% |
2010 | 6.387 | −0.4% |
2011 | 6.319 | −1.1% |
2012 | 6.258 | −1.0% |
2013 | 6.197 | −1.0% |
2014 | 6.155 | −0.7% |
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức của Montmorillon
- Montmorillon Trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Lưu trữ 2008-02-10 tại Wayback Machine
Tham khảo
- ^ Gentilé sur le site habitants.fr Consulté le 27/09/2008.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Montmorillon.