Najas guadalupensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Najas |
Loài (species) | N. guadalupensis |
Danh pháp hai phần | |
Najas guadalupensis (Spreng.) Magnus, 1870 |
Najas guadalupensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được (Spreng.) Magnus mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). "Najas guadalupensis". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Najas guadalupensis tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Najas guadalupensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Najas guadalupensis". International Plant Names Index.
Thể loại:
- Najas
- Thực vật được mô tả năm 1870
- Thực vật Bahamas
- Thực vật Cuba
- Thực vật Haiti
- Thực vật Hoa Kỳ
- Thực vật Jamaica
- Thực vật México
- Thực vật Nhật Bản
- Thực vật Puerto Rico
- Thực vật Nam Mỹ
- Thực vật quần đảo Leeward
- Thực vật quần đảo Windward
- Thực vật thủy sinh
- Thực vật Trung Mỹ
- Thực vật Saskatchewan
- Thực vật Palestine
- Thực vật Manitoba
- Thực vật Alberta
- Thực vật Ontario
- Thực vật Québec
- Thực vật Bắc Mỹ
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Thực vật được mô tả năm 1824
- Sơ khai Bộ Trạch tả