Narcissus × compressus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Narcissus |
Loài (species) | N. compressus |
Danh pháp hai phần | |
Narcissus × compressus Haw. |
Narcissus × compressus là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Narcissus × compressus”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Narcissus × compressus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Narcissus × compressus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Narcissus × compressus”. International Plant Names Index.