Narcissus jonquilla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Narcissus |
Loài (species) | N. jonquilla |
Danh pháp hai phần | |
Narcissus jonquilla L. | |
Narcissus jonquilla là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1] Đây là loài bản địa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, nhưng nay đã được trồng ở nhiều khu vực khác: Pháp, Ý, Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Tư cũ, Madeira, British Columbia, Utah, Illinois, Ohio, và đông nam nước Mỹ từ Texas đến Maryland.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Narcissus jonquilla”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Narcissus jonquilla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Narcissus jonquilla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Narcissus jonquilla”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.