| Phân loại khoa học | |
|---|---|
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Actinopterygii |
| Nhánh | Actinopteri |
| Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
| Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
| Nhánh | Osteoglossocephalai |
| Nhánh | Clupeocephala |
| Nhánh | Euteleosteomorpha |
| Nhánh | Neoteleostei |
| Nhánh | Eurypterygia |
| Nhánh | Ctenosquamata |
| Nhánh | Acanthomorphata |
| Nhánh | Euacanthomorphacea |
| Nhánh | Percomorphaceae |
| Nhánh | Carangaria |
| Bộ (ordo) | Carangiformes |
| Họ (familia) | Carangidae |
| Chi (genus) | Naucrates Rafinesque, 1810 |
| Loài (species) | N. ductor |
| Danh pháp hai phần | |
| Naucrates ductor (Linnaeus, 1758) | |
Cá thuyền, cá cu cam, cá cu cam sọc đen, cá cam[1] (tên khoa học Naucrates ductor) là một loài cá biển trong họ Carangidae.[2]
Chú thích
- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.27.
- ^ Greenberg, Idaz (1986). Guide to Corals & Fishes of Florida, the Bahamas and the Caribbean. Seahawk Press. tr. 2–3. ISBN 0-913008-08-7.
Tham khảo
Wikispecies có thông tin sinh học về Naucrates ductor
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Naucrates ductor.
- Naucrates ductor at FishBase
- Pilot fish Naucrates ductor tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Naucrates ductor tại Encyclopedia of Life
- Naucrates ductor tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Naucrates ductor 168742 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Naucrates ductor (Linnaeus, 1758) (tên chấp nhận)[liên kết hỏng] Catalogue of Life: 18th May 2015








