Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Navàs Navàs Navás | |
---|---|
Vị trí của Navás | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Barcelona |
Quận (comarca) | Bages |
Thủ phủ | Navars |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | M. Àngela Estruch i Carbonell (CIU) |
Diện tích | |
• Đất liền | 80,60 km2 (3,110 mi2) |
Độ cao | 365 m (1,198 ft) |
Dân số (INE 2008) | |
• Tổng cộng | 6.030 |
• Mật độ | 74,81/km2 (19,380/mi2) |
Múi giờ | UTC+1 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 08670 |
Số khu dân cư | 8 |
Tên gọi dân cư | navassenc |
Website | http://www.navas.cat/ |
Navás[1] là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Topónimo en castellano según: Celdrán Gomáriz, Pancracio: Diccionario de topónimos españoles y sus gentilicios. Espasa Calpe, 2002. ISBN 8467001461.
Municipalities of Bages | ||
---|---|---|
Aguilar de Segarra · Artés · Avinyó · Balsareny · Calders · Callús · Cardona · Castellbell i el Vilar · Castellfollit del Boix · Castellgalí · Castellnou de Bages · L'Estany · Fonollosa · Gaià · Manresa · Marganell · Moià · Monistrol de Calders · Monistrol de Montserrat · Mura · Navarcles · Navàs · El Pont de Vilomara i Rocafort · Rajadell · Sallent · Sant Feliu Sasserra · Sant Fruitós de Bages · Sant Joan de Vilatorrada · Sant Mateu de Bages · Sant Salvador de Guardiola · Sant Vicenç de Castellet · Santa Maria d'Oló · Santpedor · Súria · Talamanca |
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |