Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Negaraku
Tiếng Anh: Nước tôi |
---|
|
Quốc ca của Malaysia
|
Lời | Nhiều tác giả (Nguyên tác: Saiful Bahri), 1957 |
---|
Nhạc | Pierre-Jean de Béranger (1780-1857) |
---|
Được thông qua | 1957 |
---|
|
|
Negaraku (nhạc) |
|
Negaraku, hay Negara Ku, là quốc ca của Malaysia.
Rumi[1] |
Jawi |
Tiếng Việt
|
Negaraku
Tanah tumpahnya darahku
Rakyat hidup
bersatu dan maju
Rahmat bahagia
Tuhan kurniakan
Raja kita
selamat bertakhta!
Rahmat bahagia
Tuhan kurniakan
Raja kita
selamat bertakhta!
|
نڬاراكو
تانه تومڤهڽ دارهكو
رعيت هيدوڤ
برساتو دان ماجو
رحمة بهاڬيا
توهن كورنياكن
راج كيت
!سلامت برتختا
رحمة بهاڬيا
توهن كورنياكن
راج كيت
!سلامت برتختا
|
Ôi, tổ quốc tôi, mảnh đất nơi cuộc đời tôi bắt đầu
Nơi mọi người sống trong thịnh vượng và hoà thuận
Ơn trời mang đến phúc lành may mắn
Quốc vương chúng ta ngự trị trong hoà bình.
Ơn trời mang đến phúc lành may mắn
Quốc vương chúng ta ngự trị trong hoà bình.
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Negaraku.
|
---|
Quốc gia | |
---|
Khu vực | |
---|
Tổ chức | |
---|
Thực thể cũ | Đế quốc Nga hoặc Liên Xô | |
---|
Khác | |
---|
Thế giới Hồi giáo | |
---|
|
---|
In nghiêng là những thực thể được công nhận hạn chế. |