Neodymi(III) vanadat | |
---|---|
Tên khác | Neodymi(III) vanadat(V) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NdVO4 |
Khối lượng mol | 259,1806 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể màu dương nhạt[1] |
Khối lượng riêng | 4,979 g/cm³[1] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Cấu trúc | |
Hằng số mạng | a = 0,736 nm, b = 0,736 nm, c = 0,6471 nm[2] |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Neodymi(III) niobat Neodymi(III) tantalat |
Cation khác | Praseodymi(III) vanadat Prometi(III) vanadat Samari(III) vanadat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Neodymi(III) vanadat là một hợp chất vô cơ, một muối của neodymi và axit vanadic với công thức NdVO4 – tinh thể màu xanh dương nhạt[1], tạo thành tinh thể ngậm nước.
Điều chế
Phản ứng trao đổi các muối hòa tan của neodymi và natri vanadat sẽ tạo ra muối:
Tính chất vật lý
Neodymi(III) vanadat tạo thành các tinh thể của hệ tinh thể bốn phương, nhóm không gian I 41/amd, các hằng số mạng tinh thể a = 0,736 nm, b = 0,736 nm, c = 0,6471 nm, α = 90°, β = 90°, γ = 90°[2], Z = 4.[1]
Nó không tan trong nước.
Nó tạo thành hydrat.
Ứng dụng
Neodymi(III) vanadat được sử dụng cho:
Tham khảo
- ^ a b c d Standard X-ray Diffraction Powder Patterns (United States. National Bureau of Standards; U. S. Department of Commerce, National Bureau of Standards, 1953), trang 30. Truy cập 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 20 tháng 1 năm 2021.