Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nouihoum Kobenan | ||
Ngày sinh | 5 tháng 1, 1985 | ||
Nơi sinh | Parakou, Bénin | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | KTP | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2003 | Energie FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | Energie FC | 28 | (2) |
2005–2007 | AS Bamako | 53 | (16) |
2008–2009 | Djoliba AC | ? | (?) |
2009–2012 | Al Medina Tripoli | ? | (?) |
2012–2014 | KTP | 68 | (14) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006– | Bénin | 19 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 1 năm 2014 |
Nouihoum Kobenan (sinh ngày 5 tháng 1 năm 1985 ở Parakou) là một cầu thủ bóng đá người Bénin đã giải nghệ thi đấu cho Kotkan Työväen Palloilijat ở Phần Lan.
Sự nghiệp
Anh khởi đầu đầu sự nghiệp cùng với Energie FC và ký hợp đồng năm 2005 cùng với câu lạc bộ Giải bóng đá ngoại hạng Mali AS Bamako, anh cũng giành chức vô địch Cúp bóng đá Mali trong mùa giải đầu tiên. Sau 2 năm cùng với AS Bamako, mùa đông năm 2007, anh gia nhập kình địch Djoliba AC, và vô địch Giải bóng đá ngoại hạng Mali trong mùa giải đầu tiên.[1]
Năm 2012, anh chuyển đến câu lạc bộ Phần Lan Kotkan Työväen Palloilijat.
Quốc tế
Koubena có màn ra mắt cho Bénin năm 2006.
Danh hiệu
- 2005: Cúp bóng đá Mali
- 2008: Giải bóng đá ngoại hạng Mali
Tham khảo
- ^ Nouhoum Kobena et le Djoliba AC sacrés champions du Mali avant terme Lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016 tại Wayback Machine on www.fraternite-info.com
Liên kết ngoài
- Nouhoum Kobéna tại National-Football-Teams.com