Nyctereutes | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Miocen muộn - hiện tại | |
![]() | |
Hai con lửng chó Nhật Bản (N. viverrinus) | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Carnivora |
Họ: | Canidae |
Phân họ: | Caninae |
Chi: | Nyctereutes Temminck, 1838 |
Loài điển hình | |
Canis Procyonoides | |
Loài | |
Nyctereutes là một chi động vật có vú trong họ Chó, bộ Ăn thịt. Chi này được Temminck miêu tả năm 1838. Loài điển hình của chi này là Nyctereutes procyonoides.
Loài
Loài tồn tại
- Nyctereutes procyonoides (Lửng chó)
- Nyctereutes viverrinus (Lửng chó Nhật Bản)
Loài hóa thạch
- †Nyctereutes abdeslami 3.6—1.8 Mya (Morocco)[1]
- †Nyctereutes donnezani 9.0—3.4 Mya (Eastern Europe, Spain)
- †Nyctereutes megamastoides (Europe)
- †Nyctereutes sinensis 3.6 Mya—781,000 years ago (Eastern Asia)[2]
- †Nyctereutes tingi
- †Nyctereutes vinetorum
- †Nyctereutes lockwoodi
Hình ảnh
Chú thích
- ^ "Paleobiology Database: ''Nyctereutes abdeslami basic info". Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021.
- ^ "Paleobiology Database: ''Nyctereutes sinensis basic info". Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo

Wikispecies có thông tin sinh học về Nyctereutes

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nyctereutes.