Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 4 tháng 1, 1990 | ||
Nơi sinh | Uijeongbu, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gamba Osaka | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Singal High School | ||
2008–2009 | Đại học Kyung Hee | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Suwon Samsung Bluewings | 5 | (0) |
2011 | → Gangwon FC (mượn) | 22 | (1) |
2012 | Gangwon FC | 31 | (2) |
2013– | Gamba Osaka | 97 | (0) |
2016 | U-23 Gamba Osaka | 2 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | U-17 Hàn Quốc | 14 | (1) |
2008–2009 | U-20 Hàn Quốc | 15 | (0) |
2009–2012 | U-23 Hàn Quốc | 21 | (0) |
2016– | Hàn Quốc | 4 | (0) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10 năm 2017 |
Oh Jae-suk | |
Hangul | 오재석 |
---|---|
Hanja | 吳宰碩 |
Romaja quốc ngữ | O Jaeseok |
McCune–Reischauer | O Chaesŏk |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Oh.
Oh Jae-suk (tiếng Triều Tiên: 오재석; phát âm tiếng Hàn: [o.dʑɛ̝.sʌk̚] or [o] [tɕɛ̝.sʌk̚]; sinh ngày 4 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Gamba Osaka ở J. League Division 1.[1][2]
Sự nghiệp quốc tế
Oh được triệu tập vào đội tuyển Hàn Quốc bởi Uli Stielike để thi đấu vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 trước Liban vào tháng 3 năm 2016, nhưng phải bỏ cuộc vì chấn thương và được thay thế bởi Kim Chang-soo.[3]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến 11 tháng 6 năm 2018[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Siêu cúp | Tổng cộng | ||||||||
2010 | Suwon Samsung Bluewings | K League 1 | 5 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | - | 12 | 0 | |
2011 | Gangwon FC (mượn) | 22 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | - | - | 27 | 1 | |||
2012 | Gangwon FC | 31 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 31 | 2 | ||
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||||
2013 | Gamba Osaka | J2 League | 5 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 5 | 0 | |||
2014 | J1 League | 24 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | - | - | 37 | 0 | |||
2015 | 10 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 22 | 0 | ||
2016 | 18 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 25 | 0 | ||
2017 | 29 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | - | 39 | 0 | |||
2018 | 11 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | - | 18 | 0 | ||||
Tổng cộng | 97 | 0 | 8 | 0 | 21 | 0 | 15 | 0 | 5 | 0 | 146 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 155 | 3 | 14 | 0 | 25 | 0 | 17 | 0 | 5 | 0 | 216 | 3 |
1 Bao gồm J. League Championship, Siêu cúp Nhật Bản và Giải bóng đá vô địch Suruga Bank appearances.
- Thành tích đội dự bị
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2016 | U-23 Gamba Osaka | J3 | 2 | 0 | 2 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 2 | 0 | 2 | 0 |
Danh hiệu
Gamba Osaka [2]
- J. League Division 1 - 2014
- J. League Division 2 - 2013
- Cúp Hoàng đế Nhật Bản - 2014, 2015
- J. League Cup - 2014
- Siêu cúp Nhật Bản - 2015
Tham khảo
- ^ “Gamba Osaka Players”. Gamba Osaka. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 1 năm 2014. Truy cập 12 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b c “Oh Jae-seok Soccerway Statistics”. Soccerway. Truy cập 12 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Stielike to keep up intensity in upcoming matches”. english.yonhapnews.co.kr. 21 tháng 3 năm 2016. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Oh Jae-suk – Thông tin tại kleague.com
- Oh Jae-suk– National Team stats at KFA Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine (tiếng Hàn)
- Oh Jae-suk – Thành tích thi đấu FIFA
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Suwon Samsung Bluewings
- Cầu thủ bóng đá Gangwon FC
- Cầu thủ bóng đá Gamba Osaka
- Cầu thủ bóng đá U-23 Gamba Osaka
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2012
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Huy chương bóng đá Đại hội Thể thao châu Á
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 2012
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Cựu sinh viên Đại học Kyung Hee
- Người Hàn Quốc thế kỷ 20
- Người Hàn Quốc thế kỷ 21
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá FC Tokyo
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc