Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oshima Ryota | ||
Ngày sinh | 23 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Shimizu-ku, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,68 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kawasaki Frontale | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Trường Trung học Shizuoka Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Kawasaki Frontale | 175 | (8) |
2015 | → J.League U-22 Selection (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-19 Nhật Bản | 4 | (0) |
2015– | U-23 Nhật Bản | ||
2016– | Nhật Bản | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 12 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 7 năm 2018 |
Oshima Ryota (大島 僚太, sinh ngày 23 tháng 1 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kawasaki Frontale.
Sự nghiệp quốc tế
Oshima là thành viên của đội tuyển đã giành quyền tham dự Rio 2016 sau khi vô địch Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á. Sau thành tích đó, Oshima được triệu tập vào Nhật Bản ngày 26 tháng 5 để tham dự Kirin Cup 2016.[1]
Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại của Nhật Bản Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2019.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Kawasaki Frontale | 2011 | 9 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | - | - | 14 | 0 | ||
2012 | 20 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | - | - | 26 | 3 | |||
2013 | 12 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | - | - | 17 | 0 | |||
2014 | 28 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 7 | 1 | - | 41 | 2 | ||
2015 | 28 | 0 | 3 | 1 | 2 | 0 | - | - | 33 | 1 | |||
2016 | 24 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 26 | 2 | |||
2017 | 25 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | - | 34 | 1 | ||
2018 | 29 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 36 | 1 | |
Tổng | 175 | 8 | 13 | 1 | 19 | 1 | 13 | 1 | 1 | 0 | 227 | 11 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Quốc tế
- U-23 Nhật Bản
Tham khảo
- ^ http://www.jfa.jp/national_team/news/00009916/
- ^ "World Cup 2018: All the confirmed squads for this summer's finals ở Nga".[liên kết hỏng]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 25 out of 289)
Liên kết ngoài
- Oshima Ryota – Thành tích thi đấu FIFA
- Oshima Ryota tại National-Football-Teams.com
- Oshima Ryota tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Kawasaki Frontale
- Oshima Ryota tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Kawasaki Frontale
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2014
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Nhật Bản
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018