Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Park Gi-Dong | ||
Ngày sinh | 1 tháng 11, 1988 | ||
Nơi sinh | Daejeon, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,91m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Suwon Samsung Bluewings | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Soongsil | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | FC Gifu | 8 | (1) |
2011–2012 | Gwangju FC | 58 | (8) |
2013 | Jeju United | 6 | (0) |
2013–2016 | Jeonnam Dragons | 30 | (1) |
2015–2016 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 60 | (15) |
2017– | Suwon Samsung Bluewings | 25 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Hàn Quốc | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:05, 4 tháng 1 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 4 năm 2011 |
Park Gi-dong | |
Hangul | 박기동 |
---|---|
Hanja | 朴基棟 |
Romaja quốc ngữ | Bak Gi-dong |
McCune–Reischauer | Pak Ki-dong |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.
Park Gi-Dong (tiếng Hàn: 박기동; Hanja: 朴基棟; sinh ngày 1 tháng 11 năm 1988) là một tiền đạo bóng đá Hàn Quốc, thi đấu cho Suwon Samsung Bluewings.
Sự nghiệp
Park bắt đầu sự nghiệp bóng đá với câu lạc bộ Nhật Bản FC Gifu năm 2010. Trong 1 năm, Park ra sân 8 trận và ghi 1 bàn.
Park được tuyển bởi Gwangju FC trong đợt tuyển quân K League 2011. Anh là đội trưởng trong mùa giải 2011.
Thống kê câu lạc bộ
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2010 | FC Gifu | J2 League | 8 | 1 | 0 | 0 | - | - | 8 | 1 | ||
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2011 | Gwangju FC | K League 1 | 27 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | - | 32 | 3 | |
2012 | 31 | 5 | 1 | 0 | - | - | 32 | 5 | ||||
2013 | Jeju United | 6 | 0 | 1 | 0 | - | - | 7 | 0 | |||
2013 | Jeonnam Dragons | 18 | 1 | 0 | 0 | - | - | 18 | 1 | |||
2014 | 7 | 0 | 0 | 0 | - | - | 7 | 0 | ||||
2015 | Sangju Sangmu | K League 2 | 35 | 6 | - | - | - | 35 | 6 | |||
2016 | Sangju Sangmu | K League 1 | 10 | 6 | - | - | - | 10 | 6 | |||
Tổng cộng | Nhật Bản | 8 | 1 | 0 | 0 | - | - | 8 | 1 | |||
Hàn Quốc | 134 | 21 | 3 | 0 | 4 | 0 | - | 141 | 21 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 142 | 22 | 3 | 0 | 4 | 0 | - | 149 | 22 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Park Gi-dong – Thông tin tại kleague.com
- Gwangju FC Official website Lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2018 tại Wayback Machine (tiếng Hàn)
- Park Gi-dong tại Soccerway
Thể loại:
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Sinh năm 1988
- Nhân vật còn sống
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá FC Gifu
- Cầu thủ bóng đá Gwangju FC
- Cầu thủ bóng đá Jeju United FC
- Cầu thủ bóng đá Jeonnam Dragons
- Cầu thủ bóng đá Sangju Sangmu FC
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá Daegu FC
- Cầu thủ bóng đá Gyeongnam FC
- Cầu thủ bóng đá Suwon Samsung Bluewings