Phó Bí thư Tỉnh ủy ở Việt Nam cùng với Bí thư Tỉnh ủy và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Thông thường, một Tỉnh ủy hoặc Thành ủy trực thuộc Trung ương có các vị trí Phó Bí thư sau:
- Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Thành ủy
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố
Đối với một số Đảng bộ Tỉnh, thành phố có quy mô Đảng viên lớn hoặc có vai trò quan trọng thì có thể có thêm một số vị trí Phó Bí thư như sau:
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh, thành phố
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy phụ trách công tác xây dựng Đảng
Phó Bí thư Tỉnh ủy
Phó Bí thư Tỉnh ủy cùng với Bí thư và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công. Phó Bí thư Tỉnh ủy có các quyền hạn và nhiệm vụ sau:
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về toàn bộ hoạt động của hệ thống cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương; cùng với các Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành trong Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xây dựng bộ máy chính quyền địa phương trong sạch, vững mạnh, hoạt động có hiệu lực, hiệu quả.
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về chỉ đạo triển khai, tổ chức thực hiện công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, công tác giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân, công tác cải cách hành chính, công tác thi đua - khen thưởng, công tác dân vận của chính quyền và công tác đối ngoại của địa phương; chỉ đạo thực hiện chế độ báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội, ngân sách, quốc phòng, an ninh trên địa bàn và các công việc chỉ đạo, điều hành chủ yếu của Ủy ban nhân dân tỉnh với Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh theo định kỳ hoặc khi có yêu cầu; làm Bí thư Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cụ thể hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết, kết luận, quyết định của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và của Hội đồng nhân dân tỉnh về những vấn đề kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; công tác xây dựng Đảng và công tác tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền. Chỉ đạo công tác quy hoạch, kế hoạch hàng năm và 5 năm; chỉ đạo xây dựng các đề án cụ thể về kinh tế- xã hội và ngân sách, về quốc phòng - an ninh, về hợp tác, liên doanh, liên kết với nước ngoài... để đưa ra hội nghị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy thảo luận, quyết định theo chương trình làm việc.
- Thường xuyên báo cáo tình hình với Bí thư, Thường trực Tỉnh uỷ về hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ động đề xuất những vấn đề thuộc trách nhiệm công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh cần báo cáo xin ý kiến Thường trực hoặc Ban Thường vụ Tỉnh ủy; phối hợp chặt chẽ với Phó Bí thư Thường trực và Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh để bảo đảm sự thống nhất trong lãnh đạo, điều hành giữa Đảng với chính quyền.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy do Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh bầu ra trong số Tỉnh ủy viên. Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ cùng với Bí thư và Phó Bí thư chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy có quyền hạn và nhiệm vụ:
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về việc chỉ đạo việc chuẩn bị, thẩm định dự thảo Quy chế và Chương trình công tác toàn khoá của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; chương trình công tác năm, 6 tháng, hằng quý, hằng tháng của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và tổ chức chỉ đạo việc thực hiện Quy chế và các chương trình công tác đã đề ra; chỉ đạo việc chuẩn bị chương trình và nội dung hội nghị của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các cuộc họp của Thường trực Tỉnh ủy.
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực và Bí thư Tỉnh uỷ điều hành bộ máy Đảng để giải quyết những công việc hằng ngày của Đảng bộ. Trực tiếp giải quyết những công việc do Bí thư uỷ nhiệm; thay mặt Bí thư khi Bí thư đi vắng.
- Trực tiếp chỉ đạo hoạt động của các ban xây dựng Đảng và phụ trách Văn phòng Tỉnh uỷ; chỉ đạo hoạt động của Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội; phối hợp công tác giữa các tổ chức đảng, nhà nước, các đoàn thể nhân dân để tổ chức thực hiện và kiểm tra thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của Đảng và của cấp uỷ địa phương. Chủ trì cùng với các Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy phụ trách lĩnh vực, địa phương xử lý những việc cần có sự phối hợp của nhiều cơ quan, hoặc những việc do các Ủy viên Thường vụ phụ trách lĩnh vực, địa phương đề nghị.
- Trực tiếp chỉ đạo một số nhiệm vụ cụ thể, như công tác xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở; công tác tôn giáo; công tác cải cách tư pháp; công tác dân vận của Đảng, công tác thi đua, khen thưởng trong Đảng, công tác ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống Đảng, công tác tài chính Đảng.
- Thay mặt Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy ký một số văn bản của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy theo sự phân công của Bí thư Tỉnh ủy.
Danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủy
Hiện tại ở Việt Nam có 63 tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương. Dưới đây là danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủy nhiệm kì 2020-2025
TỈNH, THÀNH PHỐ | TÊN | NĂM SINH | QUÊ QUÁN | NHIỆM KỲ | THỜI GIAN TẠI NHIỆM | GHI CHÚ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BẮT ĐẦU | KẾT THÚC | ||||||
An Giang | Lê Văn Nưng | 1965 | An Giang | (25/9/2020 - nay) | 4 năm, 232 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND Tỉnh | |
Nguyễn Thanh Bình | 1964 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Thị Yến | 1965 | Bà Rịa - Vũng Tàu | (23/10/2015 - nay) | 9 năm, 204 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Văn Thọ | 1968 | (15/11/2019 - nay) | 5 năm, 181 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bạc Liêu | Lê Thị Ái Nam | 1963 | Bạc Liêu | (1/7/2015 - nay) | 9 năm, 318 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Phạm Văn Thiều | 1970 | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bắc Giang | Lê Thị Thu Hồng | 1970 | Thanh Hóa | (19/1/2019 - nay) | 6 năm, 116 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lê Ánh Dương | 1966 | Ninh Bình | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 213 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bắc Kạn | Phương Thị Thanh | 1967 | Cao Bằng | (22/10/2020 - nay) | 4 năm, 205 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Đăng Bình | 1978 | Hà Nội | (8/9/2021 - nay) | 3 năm, 249 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bắc Ninh | Nguyễn Quốc Chung | 1965 | Bắc Ninh | (25/9/2020 - nay) | 4 năm, 232 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Hương Giang | 1969 | Hải Dương | (8/11/2019 - nay) | 5 năm, 188 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bến Tre | Hồ Thị Hoàng Yến | 1971 | Bến Tre | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Quyền Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Thanh Lâm | 1973 | Hà Nam | (14/3/2024 - nay) | 1 năm, 62 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Trần Ngọc Tam | 1965 | Bến Tre | (13/10/2015 - nay) | 9 năm, 214 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Dương | Nguyễn Văn Thao | 1963 | Bình Dương | (6/7/2021 - nay) | 3 năm, 313 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Văn Minh | 1972 | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 213 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bình Định | Lê Kim Toàn | 1965 | Bình Định | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Phạm Anh Tuấn | 1973 | Hà Tĩnh | (13/9/2022 - nay) | 2 năm, 244 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Phước | Huỳnh Thị Hằng | 1975 | Bình Phước | (5/2/2020 - nay) | 5 năm, 99 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Tuệ Hiền | 1969 | Quảng Nam | (23/10/2015 - nay) | 9 năm, 204 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Thuận | Nguyễn Hoài Anh | 1977 | Ninh Thuận | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Đoàn Anh Dũng | Hà Tĩnh | (14/11/2022 - nay) | 2 năm, 182 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Cà Mau | Phạm Thành Ngại | 1971 | Cà Mau | (1/10/2021 - nay) | 3 năm, 226 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Huỳnh Quốc Việt | 1976 | (24/6/2021 - nay) | 3 năm, 325 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Cao Bằng | Triệu Đình Lê | 1965 | Cao Bằng | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 199 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Hoàng Xuân Ánh | 1964 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Cần Thơ | Phạm Văn Hiểu | 1964 | Cần Thơ | (25/9/2015 - nay) | 9 năm, 232 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | |
Trần Việt Trường | 1971 | Hậu Giang | 4 năm, 232 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Đà Nẵng | Lương Nguyễn Minh Triết | 1976 | Quảng Nam | (21/10/2020 - nay) | 4 năm, 206 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | |
Lê Trung Chinh | 1969 | Đà Nẵng | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | ||||
Đắk Lắk | Phạm Minh Tấn | 1963 | Thanh Hóa | (14/10/2015 - nay) | 9 năm, 213 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Phạm Ngọc Nghị | 1965 | Quảng Ngãi | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đắk Nông | Lưu Văn Trung | 1974 | Thái Bình | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Hồ Văn Mười | 1969 | Quảng Nam | (30/6/2021 - nay) | 3 năm, 319 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Điện Biên | Mùa A Sơn | 1964 | Điện Biên | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Thành Đô | 1968 | Thái Bình | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đồng Nai | Hồ Thanh Sơn | 1964 | Đồng Nai | (18/3/2019 - nay) | 6 năm, 58 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Tấn Đức | 1972 | (2/8/2023 - nay) | 1 năm, 286 ngày | Quyền Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Quản Minh Cường | 1969 | Hưng Yên | (6/7/2020 - nay) | 4 năm, 313 ngày | |||
Đồng Tháp | Phan Văn Thắng | 1967 | Đồng Tháp | (19/10/2020 - nay) | 4 năm, 208 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Thiện Nghĩa | 1966 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Gia Lai | Châu Ngọc Tuấn | 1970 | Bình Định | (2/6/2020 - nay) | 4 năm, 347 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Trương Hải Long | 1976 | Bắc Ninh | (12/9/2022 - nay) | 2 năm, 245 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hà Giang | Thào Hồng Sơn | 1965 | Hà Giang | (30/9/2015 - nay) | 9 năm, 227 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Văn Sơn | 1964 | Hà Nội | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hà Nam | Đinh Thị Lụa | 1972 | Hà Nam | (22/9/2020 - nay) | 4 năm, 235 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Trương Quốc Huy | 1970 | Nam Định | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||||
Hà Nội | Nguyễn Thị Tuyến | 1971 | Hà Nội | (12/10/2020 - nay) | 4 năm, 215 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Trần Sỹ Thanh | Nghệ An | (15/7/2022 - nay) | 2 năm, 304 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Nguyễn Ngọc Tuấn | 1966 | Hải Dương | (12/10/2020 - nay) | 4 năm, 215 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | ||
Nguyễn Văn Phong | 1968 | Thái Bình | Phó Bí thư Thành ủy | ||||
Hà Tĩnh | Trần Thế Dũng | 1966 | Hà Tĩnh | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Trọng Hải | 1968 | (15/4/2021 - nay) | 4 năm, 30 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Hải Dương | Lê Văn Hiệu | 1967 | Hải Dương | (26/10/2020 - nay) | 4 năm, 201 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Triệu Thế Hùng | 1971 | Hà Nội | (10/5/2020 - nay) | 5 năm, 5 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hải Phòng | Đỗ Mạnh Hiến | 1969 | Hải Phòng | (13/11/2020 - nay) | 4 năm, 183 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Nguyễn Văn Tùng | 1964 | (24/10/2015 - nay) | 9 năm, 203 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Hậu Giang | Trần Văn Huyến | 1971 | Ninh Bình | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 213 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Đồng Văn Thanh | 1969 | Nam Định | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hòa Bình | Bùi Đức Hinh | 1968 | Hòa Bình | (3/10/2020 - nay) | 4 năm, 224 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Bùi Văn Khánh | 1964 | (9/7/2019 - nay) | 5 năm, 310 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Hồ Hải | 1977 | Thành phố Hồ Chí Minh | (17/10/2020 - nay) | 4 năm, 210 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Phan Văn Mãi | 1973 | Bến Tre | (1/6/2021 - nay) | 3 năm, 348 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố
Trưởng đoàn ĐBQH Thành phố | ||
Nguyễn Thị Lệ | 1967 | Thành phố Hồ Chí Minh | (19/3/2019 - nay) | 6 năm, 57 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | ||
Nguyễn Phước Lộc | 1970 | Kiên Giang | (26/9/2023 - nay) | 1 năm, 231 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Trưởng ban Tổ chức Thành ủy | ||
Hưng Yên | Trần Quốc Toản | 1973 | Hưng Yên | (26/10/2020 - nay) | 4 năm, 201 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Quốc Văn | 1968 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Khánh Hòa | Nguyễn Khắc Toàn | 1970 | Khánh Hòa | (28/2/2020 - nay) | 5 năm, 76 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Tấn Tuân | 1964 | (30/9/2010 - nay) | 14 năm, 227 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Kiên Giang | Mai Văn Huỳnh | 1965 | Kiên Giang | (17/10/2020 - nay) | 4 năm, 210 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lâm Minh Thành | 1972 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Kon Tum | A Pớt | 1963 | Kon Tum | (16/7/2016 - nay) | 8 năm, 303 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Ngọc Tuấn | 1965 | Quảng Nam | (30/5/2020 - nay) | 4 năm, 350 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Lai Châu | Vũ Mạnh Hà | 1979 | Nam Định | (31/5/2023 - nay) | 1 năm, 349 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Văn Lương | 1968 | Hà Nam | (23/10/2020 - nay) | 4 năm, 204 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Lạng Sơn | Hoàng Văn Nghiệm | 1968 | Lạng Sơn | (29/10/2015 - nay) | 9 năm, 198 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hồ Tiến Thiệu | 1965 | (8/7/2020 - nay) | 4 năm, 311 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Lào Cai | Vũ Xuân Cường | 1966 | Hải Dương | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trịnh Xuân Trường | 1977 | Lào Cai | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Lâm Đồng | Trần Đình Văn | 1966 | Thừa Thiên Huế | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Trần Văn Hiệp | 1965 | Lâm Đồng | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Long An | Nguyễn Thanh Hải | 1972 | Long An | (30/10/2020 - nay) | 4 năm, 197 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Văn Út | 1969 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Nam Định | Lê Quốc Chỉnh | 1968 | Nam Định | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 233 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Đình Nghị | 1965 | (24/9/2015 - nay) | 9 năm, 233 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Nghệ An | Nguyễn Văn Thông | 1963 | Nghệ An | (27/5/2016 - nay) | 8 năm, 353 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Nguyễn Đức Trung | 1974 | Thanh Hóa | (27/2/2020 - nay) | 5 năm, 77 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hoàng Nghĩa Hiếu | 1967 | Nghệ An | (28/7/2022 - nay) | 2 năm, 291 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Ninh Bình | Mai Văn Tuất | 1970 | Ninh Bình | (9/1/2023 - nay) | 2 năm, 126 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Quang Ngọc | 1973 | (22/10/2020 - nay) | 4 năm, 205 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Ninh Thuận | Phạm Văn Hậu | 1974 | Ninh Thuận | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 199 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Quốc Nam | 1971 | Quảng Ngãi | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||||
Phú Thọ | Phùng Khánh Tài | 1971 | Hà Nội | (14/3/2023 - nay) | 2 năm, 62 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Bùi Văn Quang | 1967 | Phú Thọ | (14/6/2016 - nay) | 8 năm, 335 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Phú Yên | Cao Thị Hòa An | 1973 | Nghệ An | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Tạ Anh Tuấn | 1969 | Hà Nội | (14/11/2022 - nay) | 2 năm, 182 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Bình | Trần Hải Châu | 1966 | Quảng Bình | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 199 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Thắng | (28/3/2019 - nay) | 6 năm, 48 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Quảng Nam | Lê Văn Dũng | 1966 | Quảng Nam | (24/4/2019 - nay) | 6 năm, 21 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Trí Thanh | 1970 | (11/11/2019 - nay) | 5 năm, 185 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Quảng Ngãi | Đặng Ngọc Huy | 1975 | Hà Nội | (30/8/2020 - nay) | 4 năm, 258 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đặng Văn Minh | 1966 | Quảng Ngãi | (11/9/2020 - nay) | 4 năm, 246 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Ninh | Trịnh Thị Minh Thanh | 1973 | Hải Dương | (24/8/2021 - nay) | 3 năm, 264 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Đặng Xuân Phương | 1974 | Nam Định | (18/8/2023 - nay) | 1 năm, 270 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Cao Tường Huy | 1973 | Quảng Ninh | (5/12/2023 - nay) | 1 năm, 161 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Trị | Nguyễn Đăng Quang | 1968 | Quảng Trị | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 211 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Võ Văn Hưng | 1972 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Sóc Trăng | Hồ Thị Cẩm Đào | 1972 | Sóc Trăng | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Văn Lâu | 1970 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Sơn La | Nguyễn Thái Hưng | 1965 | Hưng Yên | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 233 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Hoàng Quốc Khánh | 1969 | Sơn La | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Tây Ninh | Phạm Hùng Thái | 1970 | Tây Ninh | (24/8/2020 - nay) | 4 năm, 264 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thanh Ngọc | 1969 | Long An | (7/5/2020 - nay) | 5 năm, 8 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Thái Bình | Nguyễn Tiến Thành | 1965 | Thái Bình | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Khắc Thận | 1974 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Thái Nguyên | Phạm Hoàng Sơn | 1976 | Thái Nguyên | (13/10/2020 - nay) | 4 năm, 214 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trịnh Việt Hùng | 1977 | Hải Dương | (21/8/2020 - nay) | 4 năm, 267 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Thanh Hóa | Lại Thế Nguyên | 1970 | Thanh Hóa | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 199 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đỗ Minh Tuấn | 1972 | (25/9/2015 - nay) | 9 năm, 232 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Thừa Thiên Huế | Phan Ngọc Thọ | 1963 | Thừa Thiên Huế | (1/7/2021 - nay) | 3 năm, 318 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Nguyễn Văn Phương | 1970 | (25/6/2021 - nay) | 3 năm, 324 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Tiền Giang | Võ Văn Bình | 1963 | Tiền Giang | (21/10/2015 - nay) | 9 năm, 206 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Văn Vĩnh | 1967 | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Trà Vinh | Kim Ngọc Thái | 1969 | Trà Vinh | (5/9/2018 - nay) | 6 năm, 252 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lê Văn Hẳn | 1970 | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Tuyên Quang | Lê Thị Kim Dung | 1974 | Ninh Bình | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Văn Sơn | 1970 | Vĩnh Phúc | (25/8/2020 - nay) | 4 năm, 263 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vĩnh Long | Nguyễn Thành Thế | 1965 | Vĩnh Long | (3/9/2021 - nay) | 3 năm, 254 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lữ Quang Ngời | 1972 | Tiền Giang | (31/1/2020 - nay) | 5 năm, 104 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vĩnh Phúc | Phạm Hoàng Anh | 1975 | Phú Thọ | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 212 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Duy Thành | 1969 | Vĩnh Phúc | (8/7/2020 - nay) | 4 năm, 311 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Yên Bái | Tạ Văn Long | 1966 | Phú Thọ | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 233 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Huy Tuấn | 1974 | Yên Bái | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh |