Philander opossum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Didelphimorphia |
Họ (familia) | Didelphidae |
Chi (genus) | Philander |
Loài (species) | P. opossum |
Danh pháp hai phần | |
Philander opossum (Linnaeus, 1758[2])[3] | |
Phân loài | |
Philander opossum là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Brito, D., Cuarón, A. D., Reid, F. & Emmons, L. (2008). Philander opossum. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Philander opossum”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 55. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Philander opossum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Philander opossum tại Wikimedia Commons