Precis antilope | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Chi (genus) | Precis |
Loài (species) | P. antilope |
Danh pháp hai phần | |
Precis antilope (Feisthamel, 1850)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Precis antilope là một loài bướm ngày trong họ Nymphalidae, bản địa châu Phi hạn Sahara[1][2]. Con bướm trưởng thành có sải cánh dài dài 40–55 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 12 đến tháng 3 trong năm. Ấu trùng loài này ăn loài Coleus và Plastostema.
Chú thích
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Precis antilope tại Wikispecies