Pseudohynobius puxiongensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Hynobiidae |
Chi (genus) | Pseudohynobius |
Loài (species) | P. puxiongensis |
Danh pháp hai phần | |
Pseudohynobius puxiongensis (Fei & Ye, 2000) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Protohynobius puxiongensis Fei & Ye, 2000 |
Protohynobius là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hynobiidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[2]
Tham khảo
- ^ Fei, Liang & Ye, Changyuan (2004). “Protohynobius puxiongensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.