Xenopeltis hainanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Xenopeltidae |
Chi (genus) | Xenopeltis |
Loài (species) | X. hainanensis |
Danh pháp hai phần | |
Xenopeltis hainanensis (Hu & Zhao, 1972) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xenopeltis hainanensis jidamingae - Zhao 1995 |
Xenopeltis hainanensis là một loài rắn trong họ Xenopeltidae. Loài này được Hu & Zhao mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Tham khảo
- ^ “Xenopeltis hainanensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.