(Đổi hướng từ Rhizophora)
Rhizophora | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Rhizophoraceae |
Chi (genus) | Rhizophora L.[1] |
![]() | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mangium Rumph. ex Scop.[1] |
Chi Đước (tên khoa học Rhizophora) là một chi gồm những cây sống trong rừng ngập mặn nhiệt đới.
Một số loài
- Rhizophora apiculata Blume - Đước
- Rhizophora harrisonii Leechm.
- Rhizophora mangle L.
- Rhizophora mucronata Lam.
- Rhizophora racemosa G.Mey.
- Rhizophora samoensis (Hochr.) Salvoza
- Rhizophora stylosa Griff.[2]
Các loài lai
- Rhizophora × annamalayana Kathiresan (R. apiculata × R. mucronata)
- Rhizophora × lamarckii Montrouz. (R. apiculata × R. stylosa)[2]
- Rhizophora × selala (Salvoza) P.B.Tomlinson (R. mangle × R. stylosa)
Một số loài đã được đưa ra khỏi chi Đước
- Aegiceras corniculatum (L.) Blanco - Sú (tên cũ R. corniculata L.)
- Bruguiera gymnorhiza (L.) Savigny (tên cũ R. gymnorhiza L.)
- Bruguiera parviflora (Roxb.) Wight & Arn. ex Griff. (tên cũ R. parviflora Roxb.)
- Bruguiera sexangula (Lour.) Poir. (tên cũ R. sexangula Lour.)
- Ceriops tagal (Perr.) C.B.Rob. (tên cũ R. tagal Perr.)[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b "Genus: Rhizophora L." Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 12 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
- ^ a b c "GRIN Species Records of Rhizophora". Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2000. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Đước.

Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Đước
- Wild Coast Fishing, South Africa Lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2012 tại Wayback Machine - Website for fishing the south African Wild Coast.