Bài viết này có một danh sách các nguồn tham khảo, nhưng vẫn chưa đáp ứng khả năng kiểm chứng được bởi thân bài vẫn còn thiếu các chú thích trong hàng. (Tháng Giêng 2013) |
Sako RK 95 TP | |
---|---|
Khẩu RK 95 TP | |
Loại | Súng trường tấn công |
Nơi chế tạo | Phần Lan |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1995–nay |
Sử dụng bởi | Finnish Defence Forces |
Trận | Chiến tranh ở Afghanistan |
Lược sử chế tạo | |
Năm thiết kế | 1988–1990 |
Nhà sản xuất | SAKO |
Giai đoạn sản xuất | 1995–1998 |
Số lượng chế tạo | 20,000 |
Các biến thể | M92S |
Thông số | |
Khối lượng | 3,7 kg (8,16 lb) |
Chiều dài | 935 mm (36,8 in) báng mở / 675 mm (26,6 in) báng gấp |
Độ dài nòng | 420 mm (16,5 in) |
Đạn | 7.62×39mm |
Cơ cấu hoạt động | Nạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay |
Tốc độ bắn | 600–750 viên/phút |
Sơ tốc đầu nòng | 715 m/s (2.346 ft/s) |
Tầm bắn hiệu quả | 150, 300 m (điều chỉnh thước ngắm)[1] |
Chế độ nạp | Hộp tiếp đạn có thể tháo rời 30 viên |
Rk 95 Tp (tiếng Phần Lan: Rynnäkkökivääri 95 Taittoperä) là súng trường tấn công dùng đạn 7,62×39mm của Phần Lan. Súng được thiết kế hồi cuối thập niên 1980 và đưa vào sử dụng trong Quân đội Phần Lan từ năm 1995. Súng có cơ chế nạp đạn bằng khí nén với hệ thống trích khí dài, thoi nạp đạn xoay, đa chế độ bắn (bán tự động và tự động). Báng súng bằng kim loại bọc nhựa, có thể gập lại. Hộp tiếp đạn là hộp cong 30 viên giống như hộp tiếp đạn của súng AK, nhưng làm bằng nhựa polymer chịu lực và trong suốt. Súng có chỗ gắn chạc 3 chân hoặc súng phóng lựu.
Rk 95 Tp là một cải tiến lớn từ Rk 62; còn Rk 62 lại là một phiên bản của AK-47. Những cải tiến chính là:
- Báng súng: có thể gập lại. Ống phía trên của báng súng rỗng để chứa dụng cụ.
- Van điều chỉnh áp lực khí nén
- Hãm nòng chống giật
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Kevytasekäsikirja [Small arms manual] (PDF) (bằng tiếng Phần Lan). Puolustusvoimien Koulutuksen Kehittämiskeskus. 2004. tr. 31. ISBN 951-25-1526-1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- Salo Pauli (2007). Rynnäkkökivääri 7,62x39. (Assault Rifle 7,62x39). ISBN 978-952-92-1328-3. Đã bỏ qua văn bản “2. edition” (trợ giúp)