Rubidi cyanide | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Rubidium cyanide | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | RbCN | ||
Bề ngoài | chất rắn màu trắng | ||
Điểm nóng chảy | 1,246 °C[1] | ||
Điểm sôi | 2,062 °C[1] | ||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | cực độc | ||
NFPA 704 |
| ||
LD50 | 5–10 mg/kg[2] | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Rubidi cyanide (công thức hóa học: RbCN) là muối rubidi của hydro cyanide. Nó là một chất rắn màu trắng, dễ hòa tan trong nước, có mùi quả hạnh nhân, và bề ngoài hơi giống với đường. Rubidi cyanide có các tính chất hóa học tương tự như kali cyanide, và tương tự, hợp chất này có độc tính mạnh[3].
Tổng hợp
Rubidi cyanide có thể được tổng hợp bằng phản ứng của hydro cyanide và rubidi hydroxide trong alcohol hoặc ether[4]:
- HCN + RbOH → RbCN + H2O
Xem thêm
Tham khảo
- ^ a b “rubidium | chemical element | Britannica”. www.britannica.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Bernard Martel. Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook. Kogan, 2004, page 361. ISBN 1-903996-65-1.
- ^ Pohanish, Richard P. (4 tháng 11 năm 2011). Sittig's Handbook of Toxic and Hazardous Chemicals and Carcinogens (bằng tiếng Anh). William Andrew. ISBN 978-1-4377-7869-4. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Rubidium cyanide Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine (in Chinese). ChemYQ.