São Bernardo do Campo | |
---|---|
![]() | |
Tên hiệu: The Automobile Capital | |
Khẩu hiệu: Pavlistarvm Terra Mater (Đất Mẹ của Paulist) | |
![]() | |
Tọa độ: 23°42′0″N 46°33′0″T / 23,7°N 46,55°T | |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | William Dib (PSB) |
Diện tích | |
• Thành phố | 407,1 km2 (1,572 mi2) |
• Đất liền | 331,28 km2 (12,791 mi2) |
• Mặt nước | 75,82 km2 (2,927 mi2) 18.6% |
• Đô thị | 118,74 km2 (4,585 mi2) |
• Vùng đô thị | 212,54 km2 (8,206 mi2) |
Độ cao | 762 m (2.500 ft) |
Dân số (2005) | |
• Thành phố | 788.560 |
• Mật độ | 1.937,02/km2 (501,690/mi2) |
• Mùa hè (DST) | UTC-2 (UTC-2) |
Mã điện thoại | 11 |
Thành phố kết nghĩa | Marostica, Açucena, Linköping, Monte Azul, Várzea Alegre, Ouro Preto, General San Martín Department, Aparecida, Governador Valadares, Aveiro, Xapuri, Diadema, La Habana, Managua, Vittorio Veneto, Shūnan |
HDI (2000) | 0.834 – high |
Website | São Bernardo do Campo |
23°42′0″N 46°33′0″T / 23,7°N 46,55°T São Bernardo do Campo là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 406,180 km², dân số năm 2007 là 781.390 người, mật độ dân số 1.923,8 người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ bang São Paulo km, nằm ở độ cao m. Khí hậu ở đây bán nhiệt đới. Theo thống kê năm 2000, đô thị này có chỉ số phát triển con người 0,834.
Các đô thị giáp ranh
Đô thị này giáp các đô thị sau:
Northwest: Diadema | Bắc: São Paulo (trừ Diadema) | Đông Bắc: São Caetano do Sul và Santo André |
Tây: São Paulo (except for Diadema) |
São Bernardo do Campo | Đông: Cubatão |
Nam: São Vicente | Đông Nam: Cubatão |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Página da prefeitura Lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2005 tại Wayback Machine
- Página da câmara
- Principal portal, com guias e notícias de São Bernardo do Campo Lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011 tại Wayback Machine
- Fotos e dados da evolução de São Bernardo do Campo Lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2008 tại Wayback Machine

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về São Bernardo do Campo.