(Đổi hướng từ SEA Games 16)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 12/2021) |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ XVI | |
---|---|
Tập tin:16th sea games.png | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Sân vận động Tưởng niệm Rizal |
Lễ khai mạc | 24 tháng 11 năm 1991 |
Lễ bế mạc | 3 tháng 12 năm 1991 |
Tham dự | |
Quốc gia | 9 |
Vận động viên | 3160 |
Sự kiện thể thao | 28 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Tổng thống Corazon Aquino |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 16 tổ chức tại Manila, Philippines từ ngày 24 tháng 11 - 3 tháng 12 năm 1991. Đây là lần thứ hai Philippines đăng cai kỳ SEA Games này, lần trước là vào năm 1981.
Linh vật
Kiko Labuyo, một chú gà, là linh vật của SEA Games 1991.
Bảng tổng sắp huy chương
Chủ nhà
1 | ![]() |
92 | 86 | 69 | 247 |
2 | ![]() |
91 | 62 | 84 | 237 |
3 | ![]() |
72 | 80 | 91 | 243 |
4 | ![]() |
36 | 38 | 65 | 139 |
5 | ![]() |
18 | 32 | 45 | 95 |
6 | ![]() |
12 | 16 | 28 | 56 |
7 | ![]() |
7 | 12 | 10 | 29 |
8 | ![]() |
0 | 0 | 8 | 8 |
9 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 328 | 334 | 400 | 1062 |
Môn thể thao
Nhảy cầu ( )
Bắn cung ( )
Điền kinh ( )
Cầu lông ( )
Bóng rổ ( )
Thể hình ( )
Bowling ( )
Quyền anh ( )
Đua xe đạp ( )
Đấu kiếm ( )
Bóng đá ( )
Golf ( )
Thể dục dụng cụ ( )
Judo ( )
Karate ( )
Chèo thuyền ( )
Sailing ( )
Cầu mây ( )
Bắn súng ( )
Bóng mềm ( )
Bóng quần ( )
Bóng bàn ( )
Taekwondo ( )
Quần vợt ( )
Bóng chuyền ( )
Cử tạ ( )
Wushu ( )
Truyền thông
SEA Games 1991 được phát sóng bởi Đài Truyền hình Quốc gia Indonesia, TVRI, RCTI & SCTV từ 24 tháng 11 – 3 tháng 12 năm 1991
Tham khảo
- SEA Games Athletics Partial Results
- Percy Seneviratne (1993) Golden Moments: the S.E.A Games 1959-1991 Dominie Press, Singapore ISBN 981-00-4597-2
- History of the SEA Games Lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2004 tại Wayback Machine
- Philippine Daily Inquirer December 1992 University of the Philippines Main Library: Microfilm Section