Saint-Léger | |
Cảnh làng Saint-Léger nhìn từ Col de Saint-Léger | |
![]() | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Alpes-Maritimes |
Quận | Nice |
Tổng | Vence |
Xã (thị) trưởng | Jacques David[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 590–1.600 m (1.940–5.250 ft) (bình quân 1.000 m (3.300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,61 km2 (1,78 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 57 (2016-01-01) |
- Mật độ | 12/km2 (31/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 06124/ 06260 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Saint-Léger là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.
Dân số
Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1968 | 44 | — |
1975 | 23 | −8.85% |
1982 | 40 | +8.23% |
1990 | 54 | +3.82% |
1999 | 65 | +2.08% |
2009 | 66 | +0.15% |
2014 | 69 | +0.89% |
2020 | 48 | −5.87% |
Nguồn: INSEE[2] |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ Population en historique depuis 1968, INSEE