![]() | |
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | Oral |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
KEGG | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C47H48N8O6S2 |
Khối lượng phân tử | 885.062 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Samatasvir (IDX-719) là một loại thuốc thử nghiệm để điều trị viêm gan C. Ban đầu nó được phát triển bởi Idenix và sự phát triển đã được Merck & Co. tiếp tục phát triển sau khi họ mua lại Idenix. Samatasvir đã cho thấy kết quả tốt trong các thử nghiệm giai đoạn II.[1]
Samatasvir là một chất ức chế chọn lọc và mạnh mẽ của phức hợp sao chép virus viêm gan C NS5A.[2] Mặc dù cho thấy kết quả đầy hứa hẹn khi được dùng đơn trị liệu, có thể samatasvir sẽ được bán trên thị trường dưới dạng sản phẩm kết hợp với các thuốc chống viêm gan khác để tăng hiệu quả và giảm cơ hội kháng thuốc, như hầu hết các phương pháp điều trị mới khác cho bệnh viêm gan C phát triển. Các thử nghiệm samatasvir kết hợp với các loại thuốc chống vi-rút khác như simeprevir cũng đang được tiến hành.[3]
Xem thêm
- Khám phá và phát triển các chất ức chế NS5A
Tham khảo
- ^ Vince B, Hill JM, Lawitz EJ, O'Riordan W, Webster LR, Gruener DM, Mofsen RS, Murillo A, Donovan E, Chen J, McCarville JF, Sullivan-Bólyai JZ, Mayers D, Zhou XJ. A randomized, double-blind, multiple-dose study of the pan-genotypic NS5A inhibitor samatasvir in patients infected with hepatitis C virus genotype 1, 2, 3 or 4. Journal of Hepatology. 2014 May;60(5):920-7. doi: 10.1016/j.jhep.2014.01.003.
- ^ Bilello JP, Lallos LB, McCarville JF, La Colla M, Serra I, Chapron C, Gillum JM, Pierra C, Standring DN, Seifer M. In vitro activity and resistance profile of samatasvir, a novel NS5A replication inhibitor of hepatitis C virus. Antimicrobobial Agents and Chemotherapy. 2014 Aug;58(8):4431-42. doi: 10.1128/AAC.02777-13. PMID 24867983
- ^ Samatasvir (IDX719) in Combinations With Simeprevir and/or TMC647055/Ritonavir With or Without Ribavirin for 12 Weeks in Participants With Chronic Hepatitis C Infection (MK-1894-005)