Sassuolo Sasól (tiếng Emilia) | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Sassuolo | |
![]() Điện Ducal | |
Khẩu hiệu: Sic ex murice gemmae [1] | |
![]() Sassuolo trong tỉnh Modena | |
Vị trí của Sassuolo tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh | Modena (MO) |
Thủ phủ | Sassuolo |
Frazioni | Montegibbio, Salvarola Terme, San Michele dei Mucchietti |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Matteo Mesini (PD) |
Diện tích[2] | |
• Tổng cộng | 38,56 km2 (1,489 mi2) |
Độ cao | 121 m (397 ft) |
Dân số (2021)[3] | |
• Tổng cộng | 40.219 |
• Mật độ | 10/km2 (27/mi2) |
Tên cư dân | Sassolesi |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 41049 |
Mã điện thoại | 0536 |
Thành phố kết nghĩa | Irsina, Lucoli |
Thánh bảo trợ | Thánh George |
Ngày thánh | 23 tháng 4 |
Website | www |
Sassuolo là một đô thị (comune) ở tỉnh Modena, vùng Emilia-Romagna của Ý. Đô thị Sassuolo có diện tích km2, dân số thời điểm 31 tháng 5 năm 2005 là 41.668 người.
Dân số
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1861 | 6.017 | — |
1871 | 6.438 | +7.0% |
1881 | 6.214 | −3.5% |
1901 | 7.740 | +24.6% |
1911 | 8.514 | +10.0% |
1921 | 9.731 | +14.3% |
1931 | 11.633 | +19.5% |
1936 | 12.958 | +11.4% |
1951 | 15.628 | +20.6% |
1961 | 23.675 | +51.5% |
1971 | 36.079 | +52.4% |
1981 | 40.226 | +11.5% |
1991 | 40.275 | +0.1% |
2001 | 39.852 | −1.1% |
2011 | 39.885 | +0.1% |
2021 | 40.469 | +1.5% |
Source: ISTAT |
Tham khảo
- ^ (bằng tiếng Ý) Comune di Sassuolo
- ^ "Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011". Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ (bằng tiếng Ý) [1]: Istat 2019