Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 3 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
Vô địch | Celtic (lần thứ 55) |
Champions League | Celtic Rangers |
Số trận đấu | 204 |
Số bàn thắng | 602 (2,95 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Maeda Daizen (Celtic) Simon Murray (Dundee) (16 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Rangers 6–0 Ross County (24/8/2024) Rangers 6–0 Kilmarnock (4/12/2024) Celtic 6–0 Dundee (5/2/2025) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | St Johnstone 0–6 Celtic (28/9/2024) Dundee 0–6 Heart of Midlothian (2/2/2025) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Motherwell 4–3 Dundee United (14/12/2024) St Mirren 2–5 Celtic (1/3/2025) Dundee 3–4 Rangers (29/3/2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận Aberdeen (v1-v7) Celtic (2 lần) (v1-v7, v9-v16 hoãn v11) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 18 trận Celtic (v1-v20, hoãn v11,v17) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 14 trận Aberdeen (v13-v25, bù v11) |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Heart of Midlothian (v2-v5, đấu trước v15) Aberdeen (v18-v22) Motherwell (v23-v27) Dundee (v24-v28) Ross County (v30-v34) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 59.612 Celtic 3–0 Rangers (1/9/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 1.872 St Johnstone 1–0 Kilmarnock (23/11/2024) |
Tổng số khán giả | 3.056.825[1] (187 trận) |
Số khán giả trung bình | 16.347 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 26 tháng 4 năm 2025. |
Giải Ngoại hạng Scotland 2024–25 (được gọi là Giải Ngoại hạng William Hill vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ mười hai của giải Ngoại hạng Scotland, hạng đấu cao nhất của bóng đá Scotland và là mùa giải thứ 128 của giải đấu hàng đầu quốc gia, không bao gồm một mùa giải bị hủy do Thế chiến thứ II. Celtic là nhà vô địch ba lần liên tiếp. Mùa giải bắt đầu vào ngày 3 tháng 8 năm 2024.[2]
Giải đấu có sự tham gia của mười hai đội: Aberdeen, Celtic, Dundee, Dundee United, Heart of Midlothian, Hibernian, Kilmarnock, Motherwell, Rangers, Ross County, St Johnstone và St Mirren.
Thể thức
Trong giai đoạn đầu của mùa giải, 12 đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm, trong đó mỗi đội sẽ đấu với các đội còn lại ba lần. Sau 33 lượt trận, giải đấu chia thành hai phần gồm sáu đội, mỗi đội sẽ đấu với nhau trong phần đó. Giải đấu cố gắng cân bằng danh sách trận đấu để các đội trong cùng một phần sẽ đấu với nhau hai lần trên sân nhà và hai lần trên sân khách, nhưng đôi khi điều này là không thể. Tổng cộng sẽ có 228 trận đấu được diễn ra, với 38 lượt trận đấu.
Các đội bóng
Các đội sau đây đã thay đổi hạng đấu sau mùa giải 2023–24.
Thăng hạng từ Scottish Championship 2023–24 Xuống hạng từ Scottish Championship 2024–25 Sân vận động
|
Nhân sự và tài trợ
Đội | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (sau) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) | Nhà tài trợ quần đùi |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aberdeen | ![]() |
![]() |
Adidas | Texo Group | không | RAM Tubulars | Texo Group |
Celtic | ![]() |
![]() |
Adidas | Dafabet | Magners | Celtic FC Foundation | không |
Dundee | ![]() |
![]() |
Macron | Crown Engineering Services | MKM Building Supplies, John Clark BMW | GA Vans | DrainBlitz |
Dundee United | ![]() |
![]() |
Erreà | Quinn Casino | JF Kegs, Norman Jamieson Ltd | Trade-Mart | Paint-Tec Accident Repair Centre |
Heart of Midlothian | ![]() |
![]() |
Umbro | Stellar Omada | FanHub, loveholidays | ASC Edinburgh Ltd | không |
Hibernian | ![]() |
![]() |
Joma | Bevvy.com | Whisky Row, Dunedin IT | SBK | Capital Credit Union |
Kilmarnock | ![]() |
![]() |
Hummel | James Frew Ltd | James Frew Ltd, Blackwood Plant Hire | Redrock Automation | A&L Mechanical |
Motherwell | ![]() |
![]() |
Macron | G4 Claims | Fire Suppression Scotland, Phoenix Specialist Solutions | DX Home Improvements | TCL |
Rangers | ![]() |
![]() |
Castore | Unibet | SEKO Logistics | BOXT Life | AIM Xây dựng và Bảo trì |
Ross County | ![]() |
![]() |
Macron | Ross-shire Engineering | Ross-shire Engineering | Mikeysline (sân khách) | không |
St Johnstone | ![]() |
![]() |
Macron | GS Brown Construction | Sidey Solutions, A & B Taxis Perth | Saints in the Community | CHAS Children's Hospice |
St Mirren | ![]() |
![]() |
Macron | Consilium Plumbing and Heating | Ultimate Home Solutions, Macklin Motors | Gennaro Glass & Glazing | KPP Chartered Accountants |
Thay đổi huấn luyện viên
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ký | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Aberdeen | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 19/5/2024[16] | Trước mùa giải | ![]() |
3/6/2024[17] |
St Johnstone | ![]() |
Sa thải | 17/9/2024[18] | thứ 10 | ![]() |
17/9/2024[18] |
Heart of Midlothian | ![]() |
22/9/2024[19] | thứ 12 | ![]() |
22/9/2024[19] | |
St Johnstone | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 1/10/2024[20] | thứ 11 | ![]() |
1/10/2024[20] |
Heart of Midlothian | ![]() |
15/10/2024[21] | thứ 12 | ![]() |
15/10/2024[21] |
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng[a] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Celtic (C, Q) | 34 | 27 | 3 | 4 | 102 | 22 | +80 | 84 | Tham dự vòng play-off Champions League |
2 | Rangers (Q) | 34 | 20 | 7 | 7 | 70 | 37 | +33 | 67 | Tham dự vòng loại thứ hai Champions League |
3 | Hibernian | 34 | 14 | 11 | 9 | 54 | 42 | +12 | 53 | Tham dự vòng loại thứ hai Europa League[b] |
4 | Aberdeen | 34 | 15 | 8 | 11 | 46 | 49 | −3 | 53 | Tham dự vòng loại thứ hai Conference League |
5 | Dundee United | 34 | 14 | 8 | 12 | 41 | 45 | −4 | 50 | |
6 | St Mirren | 34 | 12 | 6 | 16 | 47 | 56 | −9 | 42 | |
7 | Motherwell | 34 | 12 | 6 | 16 | 40 | 58 | −18 | 42 | |
8 | Heart of Midlothian | 34 | 11 | 7 | 16 | 43 | 45 | −2 | 40 | |
9 | Kilmarnock | 34 | 10 | 8 | 16 | 40 | 58 | −18 | 38 | |
10 | Dundee | 34 | 10 | 7 | 17 | 51 | 71 | −20 | 37 | |
11 | Ross County | 34 | 9 | 8 | 17 | 33 | 58 | −25 | 35 | Tham dự chung kết play-off Premiership |
12 | St Johnstone | 34 | 8 | 5 | 21 | 35 | 61 | −26 | 29 | Xuống hạng Championship |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Vòng play-off (chỉ áp dụng khi xác định nhà vô địch, vòng loại giải đấu UEFA, phân bổ nhóm giai đoạn hai hoặc xuống hạng).[24]
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Ghi chú:
- ^ Các đội sẽ đấu với nhau ba lần (33 trận) trước khi giải đấu được chia thành hai bảng (sáu đội đứng đầu và sáu đội đứng cuối).
- ^ Đội vô địch Cúp bóng đá Scotland 2024–25 cũng đủ điều kiện tham dự Europa League. Nếu đội vô địch cúp đủ điều kiện tham dự Champions League thông qua vị trí trong giải đấu, suất dành cho đội vô địch cúp (vòng play-off Europa League) sẽ được chuyển cho đội đứng thứ ba, và suất cho vòng loại thứ hai Europa League và vòng loại thứ hai Conference League sẽ được chuyển cho đội đứng thứ tư và thứ năm.
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
= Vô địch, tham dự vòng play-off Champions League; = Tham dự vòng loại thứ hai Champions League; = Tham dự vòng loại thứ hai Europa League; = Tham dự vòng loại thứ hai Conference League; = Tham dự chung kết play-off Premiership; = Xuống hạng Championship
Kết quả
Vòng 1–22
Các đội sẽ thi đấu với nhau hai lần, một lần trên sân nhà và một lần trên sân khách.
Vòng 23–33
Các đội sẽ thi đấu với nhau một lần, trên sân nhà hoặc sân khách.
Vòng 34–38
Sau 33 trận đấu, giải đấu được chia thành hai nhóm gồm sáu đội, là sáu đội đứng đầu và sáu đội đứng cuối, và các đội đấu với mọi đội khác trong nhóm của mình một lần (trên sân nhà hoặc sân khách). Các trận đấu chính xác được xác định bởi vị trí của các đội trong bảng xếp hạng giải đấu tại thời điểm chia tách.
Sáu đội đứng đầu
Sáu đội xếp cuối
Bảng thắng bại
- Tính đến ngày 26 tháng 4 năm 2025
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- [] = Trận đấu được tổ chức thi đấu trước (ví dụ có 2 trận đấu ở vòng 15 đã được thi đấu sau vòng 5 và trước vòng 6)
- – : Không thi đấu
- () : Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 13 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 13 và trước vòng 14
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Đội | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | Đội | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aberdeen | T | T | T | T | T | T | T | H | T | T | () | T | B (H) | H | B | H | () | B | B | B | B | B | Aberdeen | H (B) | B | B | T | T | B | H | H | T | T | H | Aberdeen | T | ||||
Celtic | T | T | T | T | T | T | T | H | T | T | () | T | T | T | T | T | () | H | T | T | B | T (T) | Celtic | T (H) | () | T (T) | T | B | T | T | B | T | B | T | Celtic | T | ||||
Dundee | H | T | H | H | B | B | B | T | B | B | () [T] | B | T | H | T | B | () | B | B | T | B | T (H) | Dundee | – (H) | () | B (B) | B | B | B | H | T | B | T | B | Dundee | T | ||||
Dundee United | H | H | T | T | B | H | T | T | B | B | () [H] | T | H | T | – | H | B | H | T | T | T | B (B) | Dundee United | T | B | B | B | T | B | H | B | T | T | T | Dundee United | B | ||||
Heart of Midlothian | H | B | B | B | B [B] | H | B | T | H | B | T | B | B | H | – | T | B | T | B | H | T | T | Heart of Midlothian | H | T | T | B | T | T | B | T | B | B | H | Heart of Midlothian | B | ||||
Hibernian | B | B | H | H | T | B | B | B | H | H | () [H] | B | B (H) | T | – | B | T | T | T | T | H | H | Hibernian | T | H | T | H | T | T | T | H | T | T | T | Hibernian | B | ||||
Kilmarnock | B | B | B | H | H | H | T | T | B | T | () [B] | B | B | H | B | H | T | H | T | B | T | B (H) | Kilmarnock | – | B | T | T | B | B | B | H | B | T | B | Kilmarnock | T | ||||
Motherwell | H | B | T | T | B | T | T | B | B | T | () | T | B | B | B | T | T | H | B | H | B | T (H) | Motherwell | B | B | B | B | B | T | T | H | B | B | H | Motherwell | T | ||||
Rangers | H | T | T | B | T | T | T | B | T | B | () | T | H | T | T | T | () | T | B | H | T | H (H) | Rangers | T (T) | T | T | T | B | T | B | T | T | B | H | Rangers | H | ||||
Ross County | H | H | B | B | T [H] | H | B | B | T | H | H | B | T | B | – | B | B | B | T | H | T | T | Ross County | B | H | B | T | T | B | T | B | B | B | B | Ross County | B | ||||
St Johnstone | B | T | B | B | B [H] | B | B | T | T | B | B | B | T | B | – | H | B | B | B | B | H | B | St Johnstone | B | T | T | B | B | T | H | H | B | T | B | St Johnstone | B | ||||
St Mirren | T | B | B | H | H [T] | B | B | B | B | T | H | T | T | B | – | B | T | T | T | B | B | B | St Mirren | B | T | B | H | T | B | B | H | T | B | T | St Mirren | H | ||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Đội | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | Đội | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
Thống kê
Ghi bàn hàng đầu
- Tính đến ngày 10/11/2024.[28]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Aberdeen | 5 |
![]() |
Celtic | ||
![]() |
St Johnstone | ||
![]() | |||
5 | 11 cầu thủ | 4 |
Hat-trick
- H (= Home): Sân nhà
- A (= Away): Sân khách
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Rangers | Hibernian | 3–3 (A) | Vòng 22, 5/1/2025 |
Kiến tạo hàng đầu
- Tính đến ngày 10/11/2024.[28]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Celtic | 6 |
![]() |
Aberdeen | ||
3 | 13 cầu thủ | 3 |
Số trận giữ sạch lưới
Kỷ luật
Cầu thủ
Câu lạc bộ
Giải thưởng
Tháng | HLV của tháng | Cầu thủ của tháng | ||
---|---|---|---|---|
HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
Tháng 8 | ![]() |
Aberdeen | ![]() |
Celtic |
Tháng 9 | ![]() |
Celtic | ![]() |
Motherwell |
Tham khảo
- ^ "Scotland » Premiership 2024/2025 » Schedule" [Scotland » Premiership 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Key dates for Season 2024/25" [Các ngày quan trọng cho Mùa giải 2024/25]. SPFL. ngày 22 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2024.
- ^ "Aberdeen Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Celtic Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Dundee Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Dundee United Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Heart of Midlothian Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.
- ^ "Hibernian Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Kilmarnock Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Rugby Park". killiefc.com. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
- ^ "Motherwell Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Rangers Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ "Ross County Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "St Johnstone Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ "St Mirren Football Club". Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2018.
- ^ "Ross County 2–2 Aberdeen". BBC Sport. ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Jimmy Thelin: Aberdeen agree deal for Elfsborg coach to join in summer" [Jimmy Thelin: Aberdeen đồng ý thỏa thuận để huấn luyện viên Elfsborg gia nhập vào mùa hè]. BBC Sport. ngày 16 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2024.
- ^ a b "St Johnstone sack manager Craig Levein" [St Johnstone sa thải HLV Craig Levein]. BBC Sport. ngày 17 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b "Steven Naismith: Hearts sack head coach after eight successive defeats" [Steven Naismith: Hearts sa thải huấn luyện viên trưởng sau tám trận thua liên tiếp]. BBC Sport. ngày 22 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b "St Johnstone confirm Valakari as new head coach" [St Johnstone xác nhận Valakari là huấn luyện viên trưởng mới]. BBC Sport. ngày 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b "Hearts name ex-Blackpool boss Critchley as head coach" [Hearts bổ nhiệm cựu huấn luyện viên trưởng Blackpool Critchley làm huấn luyện viên trưởng]. BBC Sport. ngày 15 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Scottish Premiership Table" [Bảng xếp hạng giải Ngoại hạng Scotland]. BBC. ngày 15 tháng 4 năm 2024.
- ^ "Premiership League Table" [Bảng xếp hạng giải Ngoại hạng]. Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2024.
- ^ "The Rules of the Scottish Professional Football League (Rule Number C35-C37)" [Quy định của Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland (Luật số C35-C37).] (PDF). SPFL. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b "Summary - Premiership". Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Summary - Premiership" [Tóm tắt - Premiership]. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Summary - Premiership" [Tóm tắt - Premiership]. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2025.
- ^ a b "Premiership, Players". Soccerway. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.