(Đổi hướng từ Shango)
Shango capicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Dictynidae |
Chi (genus) | Shango Lehtinen, 1967[1] |
Loài (species) | S. capicola |
Danh pháp hai phần | |
Shango capicola (Strand, 1909) |
Shango capicola là một loài nhện trong họ Dictynidae.[2] Chúng được Embrik Strand miêu tả năm 1909,[3] và chỉ tìm thấy ở Nam Phi.[1]
Chú thích
- ^ a b “Gen. Shango Lehtinen, 1967”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Lehtinen, P. T. (1967). “Classification of the cribellate spiders and some allied families, with notes on the evolution of the suborder Araneomorpha”. Annales Zoologici Fennici. 4: 199–468.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Shango capicola tại Wikispecies
- Shango capicola tại Encyclopedia of Life