Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đối với bài viết này, họ là
Kim . Trong nghệ danh hoặc bút danh, phần
họ là
Song .
Kim Mi-sun (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1986 ) còn được biết đến với nghệ danh Song Ha-yoon , là một nữ diễn viên Hàn Quốc . Cô ra mắt với tên Kim Byul (Hangul : 김별) nhưng đã đổi nghệ danh thành Song Ha-yoon vào năm 2012. Cô được biết đến qua các bộ phim truyền hình như Thanh xuân vật vã (2017), Marry My Husband (2024)
Năm
Tựa đề
Nhân vật
Nguồn
2005
Innocent Steps
2006
Dasepo Naughty Girls
Bellflower
Love House
2008
Baby and I
Kim Byul
Members of the Funeral
Woo Ah-mi
2009
Fly High
Soo-kyung
[ 1]
Stray Cats
2012
Helpless
Han-na
Dangerously Excited
Mi-sun
[ 2]
2014
Whistle Blower
Kim Yi-seul
[ 3]
2018
Intimate Strangers
Se-gyeong
[ 4]
Năm
Kênh
Tựa đề
Nhân vật
Nguồn
2005
MBC
Nonstop 5
MBC
MBC Best Theater - Taereung National Village
Jung Ma-roo
2008
KBS2
Strongest Chil Woo
Yeon-doo
2011
KBS2
Drama Special: Guardian Angel Kim Young-goo
Choi Na-young
2012
SBS
Phantom
Choi Seung-yeon
[ 5]
2013
KBS2
Drama Special: Chagall's Birthday
Joon-hee
[ 6]
2014
OCN
Reset
Choi Yoon-hee
[ 7]
MBC Every 1
Sweden Laundry
Kim Bom
[ 8]
KBS2
Drama Special: I Introduce My Father
Choi Hee-young
[ 9]
2015
Naver TV Cast
Dream Knight
Joo In-hyung
[ 10]
KBS2
TV Novel: In Still Green Days
Lee Young-hee
[ 11]
MBC
My Daughter, Geum Sa-wol
Lee Hong-do / Joo Oh-wol
[ 12] [ 13]
2016
Naver TV Cast
Touching You
Jin Hee-young
[ 14]
2017
SBS
Band of Sisters
Sera Park
[ 15]
KBS2
Thanh xuân vật vã
Baek Seol-hee
[ 16]
2018
MBN, Dramax
Devilish Charm
Joo Gi-Bbeum
[ 17]
2020
MBC Every 1
Please Don't Date Him
Seo Ji-seong
[ 18]
2023
ENA
Oh! Youngsim
Oh Young Shim
2024
TvN
Marry My Husband
Jung Soo Min
Năm
Tên bài hát
Nghệ sĩ
2005
"To Her"
UN
2006
"Snowman"
Gavy NJ
2007
"After...Goodbye"
The Name & Choi Jin-yi
2009
"Afraid"
st.Haru
2010
"Unnecessary Words"
Tim feat. Yiruma
2012
"Caffeine"
Yang Yo-seob
2013
"Although I"
Yang Yo-seob
Năm
Giải thưởng
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Nguồn
2015
29th KBS Drama Awards
Excellence Award, Actress in a Daily Drama
In Still Green Days
Đề cử
34th MBC Drama Awards
Best New Actress in a Special Project Drama
My Daughter, Geum Sa-wol
Đề cử
2016
2nd KWeb Fest Awards
Best Actress
Touching You
Đoạt giải
[ 19]
2017
10th Korea Drama Awards
Excellence Award, Actress
Thanh xuân vật vã
Đoạt giải
[ 20]
1st The Seoul Awards
Best Supporting Actress – Drama
Đề cử
31st KBS Drama Awards
Best Supporting Actress
Đề cử
Best Couple Award (với Ahn Jae-hong )
Đề cử
2018
Korea First Brand Awards
Actress Category
—
Đoạt giải
[ 21]
54th Baeksang Arts Awards
Best Supporting Actress (TV)
Thanh xuân vật vã
Đề cử
[ 22]
^ Kim, Lynn (ngày 3 tháng 11 năm 2009). "New poster for Kim Bum's Emergency unveiled" . 10Asia . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014 .
^ "Kim Byeol leads "Dangerous Excitement" with Yoon Je-moon" . Hancinema . Daum. ngày 10 tháng 4 năm 2011.
^ "송하윤, 영화 '제보자' 출연 확정…박해일과 호흡" . MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2013.
^ "SONG Ha-yoon Confirmed to Star in PERFECT STRANGERS" . Korean Film Biz Zone . ngày 28 tháng 12 năm 2017.
^ Hong, Lucia (ngày 3 tháng 5 năm 2012). "So Ji-sub, Lee Yeon-hee attend 1st script reading for SBS series" . 10Asia . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014 .
^ "Song Ha-yoon's passion for acting" . Hancinema . Osen. ngày 14 tháng 10 năm 2013.
^ "Song Ha-yoon in "Reset" " . Hancinema . Herald Corporation. ngày 23 tháng 6 năm 2014.
^ "Song Ha-yoon in drama "Swedish Laundry" " . Hancinema . Star Money. ngày 23 tháng 10 năm 2014.
^ "송하윤, 절절한 모성애로 안방극장 '눈물샘' 자극" . Financial News (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2014.
^ "갓세븐 송하윤 출연 '드림나이트' 누적 조회수 1억뷰 돌파" . News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 9 năm 2015.
^ "Song Ha-yoon to star in JYP & Japanese drama" . Hancinema . Newsen. ngày 3 tháng 8 năm 2014.
^ "Song Ha-yoon thanks writer of 'My Daughter, Geum Sa-wol' " . Kpop Herald . ngày 1 tháng 3 năm 2016.
^ " 'My Daughter, Geum Sa-Wol' Song Ha-yoon says "Can't thank enough" to the writer, Kim Soon-ok" . Hancinema . TVJ. ngày 26 tháng 2 năm 2016.
^ "옥택연-송하윤-박주형-김종문, '널 만질거야' 캐스팅..화려한 라인업" . Hankyung (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 3 năm 2016.
^ " '언니는 살아있다' 송하윤, 다솜에 갑질 "너랑 난 태생이 달라" " . Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Corporation. ngày 15 tháng 4 năm 2017.
^ "Actress Song Ha-yoon Not Ready to Let Go of Her Latest TV Role" . The Chosun Ilbo . ngày 27 tháng 7 năm 2017.
^ "[단독] 최진혁·송하윤, '마성의 기쁨' 출연확정…하반기 만난다" . Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. ngày 4 tháng 5 năm 2018.
^ "송하윤, '제발 그 남자 만나지 마요' 주인공 확정… 판타지 로맨스 예고" . IMBC (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 6 năm 2020.
^ "송하윤, K웹페스트 영화제 여우주연상 수상" . MK (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 8 năm 2016.
^ "Korea Drama Festival: Winners" . Hancinema . ngày 24 tháng 10 năm 2017.
^ " "아이오아이 인기ing" 전소미X청하X정채연, 퍼스트브랜드 선정 [공식]" . Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 11 năm 2017.
^ "제54회 백상예술대상, TV·영화 각 부문별 수상 후보자 공개" . JTBC (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 4 năm 2018.