Squatina guggenheim | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Squatiniformes |
Họ (familia) | Squatinidae |
Chi (genus) | Squatina |
Loài (species) | S. guggenheim |
Danh pháp hai phần | |
Squatina guggenheim (Marini, 1936) | |
Phân bố của loài Squatina punctata | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Squatina punctata Marini, 1936 |
Squatina guggenheim là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó. Loài này được Marini miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b IUCN Shark Specialist Group 2007. Squatina punctata. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. <www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 18 tháng 1 năm 2013.
- ^ Squatina (TSN 160784) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Squatina punctata.