Stapelia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Ceropegieae |
Phân tông (subtribus) | Stapeliinae |
Chi (genus) | Stapelia L., (1753) |
Loài điển hình | |
Stapelia hirsuta L.[1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Stapelia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ lectotype designated by Jarvis, Taxon 41: 570 (1992)
- ^ "Stapelia". The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Stapelia tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Stapelia tại Wikispecies