Loại hình | Công ty đại chúng limited company |
---|---|
Mã niêm yết | SIX: ABBN, NYSE: ABB, Nasdaq Stockholm: ABB, NSE: ABB, BSE: 500002 |
Ngành nghề | Thiết bị điện |
Tiền thân | BACKLOTH LIMITED [1] |
Thành lập | 1988 thông qua hợp nhất ASEA (1883) của Thụy Điển và Brown, Boveri & Cie (1891) của Thụy Sĩ |
Trụ sở chính | Zürich, Thụy Sĩ |
Khu vực hoạt động | Toàn thế giới |
Thành viên chủ chốt | Ulrich Spiesshofer (CEO), Hubertus von Grünberg (Chairman) |
Sản phẩm | Điện, Các sản phẩm công nghệ tự động hoá |
Doanh thu | US $39,337 tỷ (2012)[2] |
US $3,838 tỷ (2012)[2] | |
Lợi nhuận ròng | US $2,704 tỷ (2012)[2] |
Tổng tài sản | US $28,002 tỷ (2012)[2] |
Tổng vốn chủ sở hữu | US $16,906 tỷ (2012)[2] |
Số nhân viên | 145.000 (Tháng 6 năm 2012)[3] |
Website | www.abb.com |
ABB (tên cũ là ASEA Brown Boveri) là một công ty đa quốc gia của Thuỵ Sĩ. Công ty có trụ sở tại Zurich, Thuỵ Sĩ. Nó hoạt động chủ yếu trong ngành robot, điện, thiết bị điện nặng và công nghệ tự động hoá. Công ty được xếp hạng thứ 341 trong danh sách Fortune Global 500 năm 2018.
ABB là một trong công ty lớn nhất thế giới. ABB hoạt động khoảng 100 quốc gia, với khoảng 145.000 nhân viên vào tháng 6 năm 2012,[3] và doanh thu 40 tỷ USD vào năm 2011.[2]
Hình ảnh
-
Robot
Chú thích
- ^ ABB Limited, Company details.
- ^ a b c d e f “Annual Results 2012”. ABB. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
- ^ a b “Our businesses”. ABB. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2011.
Đọc thêm
- ABB (2005): The Dormann Letters, Jürgen Dormann/ABB Group, Zurich
- Bélanger, Jacques et al. (2001): Being local worldwide: ABB and the challenge of global management, Cornell University Press, New York. ISBN 0-8014-3650-8
- Kevin Barham, Claudia Heimer (1998): ABB: the dancing giant – creating the globally connected corporation. Financial Times, London. ISBN 0-273-62861-5
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới ABB Group tại Wikimedia Commons
- Website chính thức
- ABB Robotics YouTube channel
- ABB Sécheron SA