Tổng thống Cộng hòa Kosovo | |
---|---|
Presidenti i Republikës së Kosovës Председник Републике Косова | |
![]() Con ấn tổng thống | |
![]() Cờ tổng thống | |
Chính phủ Kosovo | |
Kính ngữ | Madam President Her Excellency |
Cương vị | Nguyên thủ quốc gia |
Dinh thự | Kosovo Assembly Building |
Trụ sở | Pristina |
Bổ nhiệm bởi | Quốc hội |
Nhiệm kỳ | Năm năm Không được giữ chức vụ quá hai nhiệm kỳ |
Tuân theo | Hiến pháp Kosovo |
Người đầu tiên nhậm chức | Ibrahim Rugova |
Thành lập | 25 tháng 1 năm 1992 (de jure) 4 tháng 3 năm 2002 (de facto) |
Cấp phó | Chủ tịch Quốc hội |
Lương bổng | 34.476 euro mỗi năm[1] |
Website | Official website |
Tổng thống Kosovo (tiếng Albania: Presidenti i Kosovës; tiếng Serbia: Председник Косова, đã Latinh hoá: Predsednik Kosova), chính thức là tổng thống Cộng hòa Kosovo (tiếng Albania: Presidenti i Republikës së Kosovës; tiếng Serbia: Председник Републике Косова, đã Latinh hoá: Predsednik Republike Kosova), là nguyên thủ quốc gia của Kosovo. Tổng thống do Quốc hội bầu bằng hình thức bỏ phiếu kín. Nhiệm kỳ của tổng thống là năm năm và tổng thống không được giữ chức vụ quá hai nhiệm kỳ.
Lịch sử
Tổng thống đầu tiên sau Chiến tranh Kosovo là Ibrahim Rugova, giữ chức vụ cho đến khi qua đời vào tháng 1 năm 2006. Fatmir Sejdiu kế nhiệm Rugova. Khi Sejdiu từ chức vào ngày 27 tháng 9 năm 2010, Jakup Krasniqi giữ quyền tổng thống.[2][3] Ngày 22 tháng 2 năm 2011, Behgjet Pacolli trúng cử tổng thống,[4] nhưng nhanh chóng phải từ chức sau khi kết quả bầu cử bị tòa án hiến pháp hủy bỏ vì trái với hiến pháp.[5][6] Ngày 7 tháng 4 năm 2011, Phó giám đốc Cảnh sát Kosovo, Thiếu tướng Atifete Jahjaga trúng cử tổng thống.
Danh sách tổng thống Kosovo
Liên minh Dân chủ Kosovo Đảng Dân chủ Kosovo Liên minh Kosovo Mới Chính khách độc lập Guxo Vetëvendosje
No. | Hình | Họ tên (Năm sinh – Năm mất) |
Nhiệm kỳ | Đảng | Bầu cử | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhậm chức | Mãn nhiệm | Thời gian giữ chức vụ | |||||
Cộng hoà Kosova | |||||||
1 | Ibrahim Rugova (1944–2006) ![]() | 25 tháng 1 năm 1992 | 1 tháng 2 năm 2000 | 8 năm, 7 ngày | Liên minh Dân chủ Kosovo | 1992 | |
Phái bộ quản lý lâm thời Liên Hợp Quốc ở Kosovo | |||||||
(1) | Ibrahim Rugova (1944–2006) ![]() | 4 tháng 3 năm 2002 | 21 tháng 1 năm 2006 † | 3 năm, 323 ngày | Liên minh Dân chủ Kosovo | 2002 | |
— | Nexhat Daci (1944–) Quyền ![]() | 21 tháng 1 năm 2006 | 10 tháng 2 năm 2006 | 20 ngày | Liên minh Dân chủ Kosovo | — | |
2 | Fatmir Sejdiu (1951–) ![]() | 10 tháng 2 năm 2006 | 17 tháng 2 năm 2008 | 2 năm, 7 ngày | Liên minh Dân chủ Kosovo | 2006 | |
(2) | Fatmir Sejdiu (1951–) ![]() | 17 tháng 2 năm 2008 | 27 tháng 9 năm 2010 | 2 năm, 222 ngày | Liên minh Dân chủ Kosovo | 2008 | |
— | Jakup Krasniqi (1951–) Quyền ![]() | 27 tháng 9 năm 2010 | 22 tháng 2 năm 2011 | 148 ngày | Đảng Dân chủ Kosovo | — | |
3 | Behgjet Pacolli (1951–) ![]() | 22 tháng 2 năm 2011 | 4 tháng 4 năm 2011 | 41 ngày | Liên minh Kosovo Mới | 2011 | |
— | Jakup Krasniqi (1951–) Quyền ![]() | 4 tháng 4 năm 2011 | 7 tháng 4 năm 2011 | 3 ngày | Đảng Dân chủ Kosovo | — | |
4 | Atifete Jahjaga (1975–) ![]() | 7 tháng 4 năm 2011 | 7 tháng 4 năm 2016 | 5 years | Độc lập | 2011 | |
5 | Hashim Thaçi (1968–) ![]() | 7 tháng 4 năm 2016 | 5 tháng 11 năm 2020 | 4 năm, 212 ngày | Đảng Dân chủ Kosovo | 2016 | |
— | Vjosa Osmani (1982–) Quyền ![]() | 5 tháng 11 năm 2020 | 22 tháng 3 năm 2021 | 137 ngày | Guxo | — | |
— | Glauk Konjufca (1981–) Quyền ![]() | 22 tháng 3 năm 2021 | 4 tháng 4 năm 2021 | 13 ngày | Vetëvendosje | — | |
6 | Vjosa Osmani (1982–) ![]() | 4 tháng 4 năm 2021 | Incumbent | 4 năm, 9 ngày | Guxo | 2021 |
Dòng thời gian

Xem thêm
Tham khảo
- ^ "Infographic: What are the Monthly Salaries of Presidents in the Region - Sarajevo Times". Sarajevo Times. ngày 25 tháng 2 năm 2018.
- ^ "Sejdiu dha dorëheqje nga posti i presidentit" (bằng tiếng Albania). telegrafi.com. ngày 27 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010.
- ^ "Kosovo president resigns over breach of constitution". BBC. ngày 27 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010.
- ^ Bytyci, Fatos (ngày 22 tháng 2 năm 2011). "Kosovo elects businessman Behgjet Pacolli president". Reuters.
- ^ Snyder, Whitney (ngày 30 tháng 3 năm 2011). "Kosovo President Behgjet Pacolli Resigns, Vows To Run Again". Huffington Post.
- ^ "Out of office". DW (bằng tiếng Anh). ngày 30 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2025.