Tachybaptus novaehollandiae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Podicipediformes |
Họ (familia) | Podicipedidae |
Chi (genus) | Tachybaptus |
Loài (species) | T. novaehollandiae |
Danh pháp hai phần | |
Tachybaptus novaehollandiae Stephens, 1826 | |
Phạm vi phân bố với các phân loài chia tách bằng các đường kẻ |
Tachybaptus novaehollandiae là một loài thủy cầm phổ biến ở các hồ nước ngọt và sông ở Đại Úc, New Zealand và các đảo Thái Bình Dương gần đó. Nó có chiều dài 25–27 cm, là một trong các loài nhỏ nhất của họ.
Nó là loài chim bơi lặn giỏi và thường lặn ngay tức thì khi có cảnh báo.
Hình ảnh
-
Con trưởng thành sinh sản với con non
-
Chim mẹ ấp trứng
-
Ấp trứng ở tổ nổi
-
Chim lớn và chim chưa trưởng thành
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Tachybaptus novaehollandiae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Tachybaptus novaehollandiae tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tachybaptus novaehollandiae.
- BirdLife Species Factsheet
- Australian Museum fact sheet
- Video at the Internet Bird Collection
- A pictorial essay of nesting grebes[liên kết hỏng]