Tamworth New South Wales | |
---|---|
Thành phố nhìn từ Oxley Lookout | |
Tọa độ | 31°05′0″N 150°55′0″Đ / 31,08333°N 150,91667°Đ |
Dân số | 42,255 (2015)[1] |
Thành lập | 1818 (khai phá) 1850 (thiết lập) 1946 (thành phố) |
Độ cao | 404 m (1.325 ft) |
Vị trí |
|
Khu vực chính quyền địa phương | Hội đồng khu vực Tamworth |
Hạt | Inglis |
Khu vực bầu cử tiểu bang | Tamworth, Barwon |
Khu vực bầu cử liên bang | New England |
Tamworth là một thành phố ở vùng New England thuộc bang New South Wales, Úc. Nằm cạnh sông Peel, Tamworth là một trung tâm khu vực quan trọng của New England. Thành phố được ước tính có dân số 42.255 vào năm 2015.[1]
Khí hậu
Tamworth có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa).
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Tamworth | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 45.1 (113.2) |
45.9 (114.6) |
39.0 (102.2) |
33.3 (91.9) |
29.7 (85.5) |
25.4 (77.7) |
23.9 (75.0) |
29.8 (85.6) |
34.0 (93.2) |
38.6 (101.5) |
41.9 (107.4) |
41.4 (106.5) |
45.9 (114.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 32.9 (91.2) |
31.7 (89.1) |
29.4 (84.9) |
25.6 (78.1) |
20.8 (69.4) |
17.1 (62.8) |
16.4 (61.5) |
18.4 (65.1) |
22.0 (71.6) |
25.6 (78.1) |
28.6 (83.5) |
30.6 (87.1) |
24.9 (76.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 17.6 (63.7) |
17.0 (62.6) |
14.5 (58.1) |
10.1 (50.2) |
6.1 (43.0) |
3.7 (38.7) |
2.2 (36.0) |
2.7 (36.9) |
5.8 (42.4) |
9.7 (49.5) |
13.3 (55.9) |
15.6 (60.1) |
9.9 (49.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 7.1 (44.8) |
6.0 (42.8) |
1.9 (35.4) |
−0.5 (31.1) |
−4.5 (23.9) |
−6.0 (21.2) |
−6.6 (20.1) |
−6.3 (20.7) |
−4.0 (24.8) |
−0.3 (31.5) |
3.0 (37.4) |
5.6 (42.1) |
−6.6 (20.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 60.2 (2.37) |
68.4 (2.69) |
49.9 (1.96) |
24.3 (0.96) |
29.5 (1.16) |
52.7 (2.07) |
40.3 (1.59) |
38.1 (1.50) |
43.7 (1.72) |
54.6 (2.15) |
81.2 (3.20) |
78.2 (3.08) |
631.9 (24.88) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 6.7 | 6.9 | 6.8 | 4.0 | 4.6 | 8.6 | 8.2 | 5.9 | 6.7 | 7.8 | 8.3 | 8.9 | 83.4 |
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[2] |
Tham khảo
- ^ a b “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2014–15: Population Estimates by Significant Urban Area, 2005 to 2015”. Australian Bureau of Statistics. 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016. Estimated resident population (ERP) at ngày 30 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Climate statistics for TAMWORTH AIRPORT AWS”. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2019.